Nghĩa là gì: unobjectionableunobjectionable /'ʌnəb'dʤekʃnəbl/
tính từ
không thể phản đối, không thể bác; không chê trách được
Some examples of word usage: unobjectionable
1. The film was deemed unobjectionable by the movie critics.
(Phim được các nhà phê bình phim coi là không gây phản đối.)
2. The new dress code was designed to be unobjectionable to all employees.
(Quy định về trang phục mới được thiết kế để không gây phản đối từ bất kỳ nhân viên nào.)
3. The proposal was met with unobjectionable approval from the board members.
(Đề xuất được sự đồng thuận không gây phản đối từ các thành viên hội đồng.)
4. The restaurant served unobjectionable food that pleased all the diners.
(Nhà hàng phục vụ đồ ăn không gây phản đối và làm hài lòng tất cả khách hàng.)
5. The politician's speech was unobjectionable and well-received by the audience.
(Bài phát biểu của chính trị gia là không gây phản đối và được khán giả đón nhận.)
6. The decision to cancel the event was seen as unobjectionable by the majority of attendees.
(Quyết định hủy sự kiện được xem là không gây phản đối từ phần lớn người tham dự.)
Translate to Vietnamese:
1. Bộ phim được các nhà phê bình coi là không gây phản đối.
2. Quy định về trang phục mới được thiết kế để không gây phản đối từ bất kỳ nhân viên nào.
3. Đề xuất được sự đồng thuận không gây phản đối từ các thành viên hội đồng.
4. Nhà hàng phục vụ đồ ăn không gây phản đối và làm hài lòng tất cả khách hàng.
5. Bài phát biểu của chính trị gia là không gây phản đối và được khán giả đón nhận.
6. Quyết định hủy sự kiện được xem là không gây phản đối từ phần lớn người tham dự.
An unobjectionable antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with unobjectionable, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của unobjectionable