Some examples of word usage: unscientifically
1. The theory was unscientifically tested and therefore cannot be considered valid.
Lý thuyết đã được kiểm tra không khoa học và do đó không thể được coi là hợp lệ.
2. The data was analyzed unscientifically, resulting in inaccurate conclusions.
Dữ liệu đã được phân tích không khoa học, dẫn đến kết luận không chính xác.
3. The experiment was conducted unscientifically, with no controls or proper methodology.
Thí nghiệm đã được tiến hành không khoa học, không có những biện pháp kiểm soát hoặc phương pháp thí nghiệm đúng đắn.
4. The research paper was criticized for being unscientifically written and lacking credible sources.
Bài báo cáo nghiên cứu đã bị chỉ trích vì viết không khoa học và thiếu các nguồn tham khảo đáng tin cậy.
5. The claims made by the author were unscientifically supported and based on personal beliefs rather than empirical evidence.
Những tuyên bố được đưa ra bởi tác giả đã được hỗ trợ không khoa học và dựa trên niềm tin cá nhân chứ không phải dựa trên bằng chứng thực nghiệm.
6. The study was conducted unscientifically, leading to unreliable results that could not be replicated.
Nghiên cứu đã được tiến hành không khoa học, dẫn đến kết quả không đáng tin cậy và không thể tái tạo được.