Some examples of word usage: untraceable
1. The hacker used sophisticated techniques to make his online activities untraceable.
- Kẻ hack đã sử dụng các kỹ thuật tinh vi để làm cho hoạt động trực tuyến của mình không thể theo dõi.
2. The criminals left no evidence behind, making their whereabouts untraceable.
- Những tên tội phạm không để lại bằng chứng nào, làm cho nơi ẩn nấp của họ không thể theo dõi.
3. The anonymous tip was untraceable, leaving the police with no leads.
- Lời góp ý không rõ người gửi đã không thể theo dõi, khiến cho cảnh sát không có dấu vết nào.
4. The company used untraceable funds to finance their illegal operations.
- Công ty đã sử dụng các quỹ không thể theo dõi để tài trợ cho các hoạt động bất hợp pháp của họ.
5. The spy used untraceable communication methods to avoid detection.
- Điệp viên đã sử dụng các phương pháp giao tiếp không thể theo dõi để tránh bị phát hiện.
6. The source of the leak was untraceable, leaving the company vulnerable to further breaches.
- Nguồn rò rỉ không thể theo dõi, khiến cho công ty trở nên dễ bị xâm nhập hơn.
Translation into Vietnamese:
1. Kẻ hack đã sử dụng các kỹ thuật tinh vi để làm cho hoạt động trực tuyến của mình không thể theo dõi.
2. Những tên tội phạm không để lại bằng chứng nào, làm cho nơi ẩn nấp của họ không thể theo dõi.
3. Lời góp ý không rõ người gửi đã không thể theo dõi, khiến cho cảnh sát không có dấu vết nào.
4. Công ty đã sử dụng các quỹ không thể theo dõi để tài trợ cho các hoạt động bất hợp pháp của họ.
5. Điệp viên đã sử dụng các phương pháp giao tiếp không thể theo dõi để tránh bị phát hiện.
6. Nguồn rò rỉ không thể theo dõi, khiến cho công ty trở nên dễ bị xâm nhập hơn.