Some examples of word usage: unwittingly
1. She unwittingly revealed her secret to her friend.
- Cô ấy đã không biết mình đã tiết lộ bí mật cho bạn của mình.
2. He unwittingly offended his boss by making a joke about his appearance.
- Anh ấy đã không ý thức được rằng mình đã làm tổn thương sếp bằng cách nói đùa về ngoại hình của ông ta.
3. The child unwittingly knocked over the vase while playing in the living room.
- Đứa trẻ đã không biết mà đánh ngã lọ hoa khi đang chơi trong phòng khách.
4. By clicking on the link, she unwittingly downloaded a virus onto her computer.
- Bằng cách nhấn vào liên kết, cô ấy không biết rằng mình đã tải virus vào máy tính của mình.
5. The celebrity unwittingly caused a stir on social media with her controversial remarks.
- Ngôi sao đã không biết rằng mình đã gây xôn xao trên mạng xã hội với những lời bình luận gây tranh cãi.
6. He unwittingly became the subject of gossip after being seen with a famous actress.
- Anh ấy đã không biết mình đã trở thành chủ đề của tin đồn sau khi được thấy đi cùng với một nữ diễn viên nổi tiếng.