Some examples of word usage: up
1. Please clean up your room before your friends come over.
- Xin hãy dọn dẹp phòng của bạn trước khi bạn bè đến chơi.
2. The price of gas has gone up again.
- Giá xăng đã tăng lên một lần nữa.
3. I have to wake up early tomorrow for work.
- Ngày mai tôi phải dậy sớm đi làm.
4. Don't give up on your dreams, keep working towards them.
- Đừng từ bỏ ước mơ của bạn, hãy tiếp tục cố gắng.
5. Can you help me pick up these books from the floor?
- Bạn có thể giúp tôi nhặt những cuốn sách này từ sàn không?
6. I'm feeling a bit down today, can we meet up for coffee?
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi, chúng ta có thể gặp nhau để uống cà phê không?