Some examples of word usage: uteri
1. The uteri of pregnant women expand to accommodate the growing fetus.
(Tụ cung của phụ nữ mang thai mở rộng để chứa đựng thai nhi phát triển.)
2. Some women may experience pain in their uteri during menstruation.
(Một số phụ nữ có thể trải qua đau đớn ở tử cung trong thời kỳ kinh nguyệt.)
3. The doctor performed a procedure to remove fibroids from the patient's uteri.
(Bác sĩ thực hiện một thủ tục để loại bỏ u xơ từ tử cung của bệnh nhân.)
4. In some species, males have vestigial uteri that do not serve any reproductive function.
(Ở một số loài, đực có tử cung lạc hậu không phục vụ mục đích sinh sản nào.)
5. The ultrasound showed abnormalities in the uteri of the patient.
(Kết quả siêu âm cho thấy sự bất thường ở tử cung của bệnh nhân.)
6. The researchers are studying the development of uteri in different mammalian species.
(Các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu sự phát triển của tử cung ở các loài động vật có vú khác nhau.)
Translate into Vietnamese:
1. Tụ cung của phụ nữ mang thai mở rộng để chứa đựng thai nhi phát triển.
2. Một số phụ nữ có thể trải qua đau đớn ở tử cung trong thời kỳ kinh nguyệt.
3. Bác sĩ thực hiện một thủ tục để loại bỏ u xơ từ tử cung của bệnh nhân.
4. Ở một số loài, đực có tử cung lạc hậu không phục vụ mục đích sinh sản nào.
5. Kết quả siêu âm cho thấy sự bất thường ở tử cung của bệnh nhân.
6. Các nhà nghiên cứu đang nghiên cứu sự phát triển của tử cung ở các loài động vật có vú khác nhau.