Some examples of word usage: vertices
1. The cube has eight vertices. - Hình lập phương có tám đỉnh.
2. The vertices of the triangle are labeled A, B, and C. - Các đỉnh của tam giác được đánh dấu là A, B và C.
3. A pyramid has five vertices. - Một khối chóp có năm đỉnh.
4. The vertices of a square are all right angles. - Các đỉnh của hình vuông đều là góc vuông.
5. The graph has multiple vertices where the lines intersect. - Đồ thị có nhiều đỉnh nơi các đường gặp nhau.
6. The vertices of a hexagon are evenly spaced around the shape. - Các đỉnh của một hình lục giác được phân bố đều quanh hình dạng.