+ Cụm thuật ngữ này thường chỉ quan điểm về các nước đang phát triển cho rằng một nền kinh tế đủ tồn tại sẽ đứng yên, bởi vì tổng sản lượng thấp tới mức hầu như không có dự trữ.
Some examples of word usage: vicious circles
1. The problem with addiction is that it creates vicious circles of craving and withdrawal.
Vấn đề với sự nghiện là nó tạo ra vòng tròn tàn bạo của mong muốn và rút lui.
2. Poverty and lack of education often lead to vicious circles of underdevelopment in communities.
Nghèo đói và thiếu học vấn thường dẫn đến vòng tròn tàn bạo của sự phát triển kém ở các cộng đồng.
3. Negative thoughts can spiral into vicious circles of self-doubt and insecurity.
Suy nghĩ tiêu cực có thể đan xen vào vòng tròn tàn bạo của nghi ngờ và bất an về bản thân.
4. The cycle of violence in the city perpetuates vicious circles of revenge and retaliation.
Vòng tròn bạo lực trong thành phố duy trì vòng tròn tàn bạo của sự trả thù và đáp trả.
5. Poor financial decisions can lead to vicious circles of debt and financial instability.
Quyết định tài chính kém cỏi có thể dẫn đến vòng tròn tàn bạo của nợ nần và bất ổn tài chính.
6. The toxic relationship between the two countries has created vicious circles of hostility and conflict.
Mối quan hệ độc hại giữa hai quốc gia đã tạo ra vòng tròn tàn bạo của sự thù địch và xung đột.
An vicious circles antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with vicious circles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của vicious circles