1. The vitiations in the contract were so significant that it was deemed null and void.
( Sự hủy hoại trong hợp đồng quá lớn đến mức nó được coi là không hiệu lực.)
2. The vitiations in the company's financial records raised suspicions of fraud.
( Sự hủy hoại trong hồ sơ tài chính của công ty khiến nghi ngờ về gian lận.)
3. The vitiations in the evidence presented by the prosecution weakened their case.
( Sự hủy hoại trong bằng chứng được trình bày bởi bên truy tố làm suy yếu vụ án của họ.)
4. The vitiations in the data collection process compromised the accuracy of the study.
( Sự hủy hoại trong quá trình thu thập dữ liệu đã làm mất tính chính xác của nghiên cứu.)
5. The vitiations in the software code led to numerous bugs and glitches.
( Sự hủy hoại trong mã nguồn phần mềm dẫn đến nhiều lỗi và sự cố.)
6. The vitiations in the relationship between the two countries have strained diplomatic ties.
( Sự hủy hoại trong mối quan hệ giữa hai quốc gia đã làm căng thẳng quan hệ ngoại giao.)
Translation into Vietnamese:
1. Những sự hủy hoại trong hợp đồng quá lớn đến mức nó được coi là không hiệu lực.
2. Sự hủy hoại trong hồ sơ tài chính của công ty khiến nghi ngờ về gian lận.
3. Sự hủy hoại trong bằng chứng được trình bày bởi bên truy tố làm suy yếu vụ án của họ.
4. Sự hủy hoại trong quá trình thu thập dữ liệu đã làm mất tính chính xác của nghiên cứu.
5. Sự hủy hoại trong mã nguồn phần mềm dẫn đến nhiều lỗi và sự cố.
6. Sự hủy hoại trong mối quan hệ giữa hai quốc gia đã làm căng thẳng quan hệ ngoại giao.
An vitiations antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with vitiations, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của vitiations