(từ lóng) đạt (mục đích gì) bằng thủ đoạn mánh khoé
Some examples of word usage: wangled
1. She wangled an invitation to the exclusive party.
- Cô ấy đã xoay sở để có được lời mời đến bữa tiệc độc quyền.
2. He wangled his way into getting a raise at work.
- Anh ấy đã xoay sở để được tăng lương ở công việc.
3. The student wangled extra time to finish the exam.
- Học sinh đã xoay sở để có thêm thời gian để hoàn thành bài kiểm tra.
4. The team captain wangled a victory from a seemingly impossible situation.
- Đội trưởng đã xoay sở để giành chiến thắng từ tình huống dường như không thể.
5. She wangled her way out of doing the dishes by pretending to be sick.
- Cô ấy đã xoay sở để trốn khỏi việc rửa chén bằng cách giả bệnh.
6. The politician wangled a deal behind closed doors.
- Chính trị gia đã xoay sở để ký kết thỏa thuận sau cánh cửa đóng kín.
1. Cô ấy đã xoay sở để có được lời mời đến bữa tiệc độc quyền.
2. Anh ấy đã xoay sở để được tăng lương ở công việc.
3. Học sinh đã xoay sở để có thêm thời gian để hoàn thành bài kiểm tra.
4. Đội trưởng đã xoay sở để giành chiến thắng từ tình huống dường như không thể.
5. Cô ấy đã xoay sở để trốn khỏi việc rửa chén bằng cách giả bệnh.
6. Chính trị gia đã xoay sở để ký kết thỏa thuận sau cánh cửa đóng kín.
An wangled antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wangled, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của wangled