Some examples of word usage: wifeless
1. He lived a lonely and wifeless existence after his divorce.
Anh ta sống một cuộc sống cô đơn và không có vợ sau khi ly hôn.
2. The old man spent his days in a wifeless state, reminiscing about his late wife.
Người đàn ông già dành ngày tháng trong tình trạng không có vợ, nhớ về người vợ đã qua đời của mình.
3. Despite being wifeless, he was content with his life and enjoyed his independence.
Mặc dù không có vợ, anh ta hài lòng với cuộc sống của mình và thích sự độc lập của mình.
4. She felt sorry for her wifeless neighbor and often invited him over for dinner.
Cô ấy thấy tiếc cho hàng xóm không có vợ của mình và thường mời anh ta đến nhà dùng bữa.
5. The village was known for its high number of wifeless men, many of whom had lost their spouses in the war.
Làng quê được biết đến với số lượng đàn ông không có vợ cao, nhiều người trong số họ đã mất vợ trong chiến tranh.
6. The wifeless widower struggled to adjust to life without his partner by his side.
Người đàn ông không có vợ và đã mất vợ gặp khó khăn trong việc thích nghi với cuộc sống không có người bạn đồng hành.