(từ lóng) quật, tống cho một qu; giáng cho một đòn
to wipe away
tẩy (vết bẩn); lau sạch (nước mắt)
to wipe off
lau đi, lau sạch, tẩy đi
làm tắt (một nụ cười)
thanh toán, tr hết, giũ sạch (nợ cũ)
quên đi, xoá sạch (mối bất hoà cũ...)
to wipe out
lau chùi, lau sạch, chùi, tẩy (vết bẩn)
tiêu diệt (quân đội); triệt hạ (thành phố)
thanh toán, tr hết (nợ); rửa (nhục)
to wipe up
lau sạch, chùi sạch
to wipe someone's eye
(từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai
to wipe the floor with someone lóng
(từ lóng) đánh bại ai hoàn toàn (trong cuộc tranh luận)
(từ lóng) hạ ai đo ván (trong cuộc đấu võ); đánh bại nhục nh
Some examples of word usage: wiping
1. I am wiping the table clean before setting the dishes.
Tôi đang lau sạch bàn trước khi dọn chén.
2. The janitor is wiping down the windows to remove the dirt.
Người giữ vệ sinh đang lau cửa sổ để loại bỏ bụi.
3. She was wiping tears from her eyes as she listened to the sad news.
Cô ấy đã lau nước mắt khỏi mắt khi nghe tin buồn.
4. The mechanic is wiping his hands on a rag after fixing the engine.
Thợ sửa xe đang lau tay trên một tạp để sau khi sửa xong động cơ.
5. The mother is wiping her child's face after he finished eating.
Mẹ đang lau mặt cho con sau khi con đã ăn xong.
6. He quickly took out a tissue and started wiping the spilled coffee off the table.
Anh ấy nhanh chóng lấy ra một tờ giấy và bắt đầu lau cafe đổ ra khỏi bàn.
An wiping antonym dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wiping, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Từ trái nghĩa của wiping