Some examples of word usage: yarn
1. I bought a beautiful skein of yarn to knit a scarf for my friend.
Tôi đã mua một sợi len đẹp để đan một chiếc khăn cho bạn của tôi.
2. The yarn store has a wide selection of colors and textures to choose from.
Cửa hàng len có nhiều màu sắc và cấu trúc để lựa chọn.
3. My grandmother used to spin yarn from wool sheared from her own sheep.
Bà tôi đã từng quấn sợi len từ lông cừu cô ấy tự cắt.
4. The cat loves to play with balls of yarn, chasing them around the house.
Con mèo thích chơi với những quả bóng len, săn chúng xung quanh nhà.
5. I enjoy listening to my grandmother's yarns about her childhood adventures.
Tôi thích nghe những câu chuyện về tuổi thơ phiêu lưu của bà tôi.
6. The yarn of the old sailor's tales was always entertaining and full of mystery.
Sợi len của những câu chuyện của thủy thủ già luôn làm cho người ta thích thú và đầy bí ẩn.
Translation into Vietnamese:
1. Tôi đã mua một sợi len đẹp để đan một chiếc khăn cho bạn của tôi.
2. Cửa hàng len có nhiều màu sắc và cấu trúc để lựa chọn.
3. Bà tôi đã từng quấn sợi len từ lông cừu cô ấy tự cắt.
4. Con mèo thích chơi với những quả bóng len, săn chúng xung quanh nhà.
5. Tôi thích nghe những câu chuyện về tuổi thơ phiêu lưu của bà tôi.
6. Sợi len của những câu chuyện của thủy thủ già luôn làm cho người ta thích thú và đầy bí ẩn.