Some examples of word usage: zapping
1. I was zapping through the channels on TV last night.
Tôi đã chuyển kênh trên TV đêm qua.
2. Stop zapping the remote control so quickly, I can't keep up.
Đừng chuyển kênh điều khiển quá nhanh, tôi không thể theo kịp.
3. The sound of zapping mosquitoes kept me up all night.
Âm thanh của con muỗi bị tiêu diệt giữa đêm đã khiến tôi thức suốt đêm.
4. I love zapping through online articles to find interesting information.
Tôi thích chuyển qua lại giữa các bài viết trực tuyến để tìm kiếm thông tin thú vị.
5. The zapping noise of the bug zapper is quite satisfying.
Âm thanh tiêu diệt côn trùng rất hài lòng.
6. She was so bored that she started zapping through her old photo albums.
Cô ấy buồn đến mức bắt đầu chuyển qua lại giữa các album ảnh cũ của mình.