Some examples of word usage: zone
1. I need to focus and get in the zone to finish this project before the deadline.
Tôi cần tập trung và vào khu vực để hoàn thành dự án này trước hạn chót.
2. The city has designated this area as a commercial zone for businesses to operate in.
Thành phố đã chỉ định khu vực này là khu vực thương mại để doanh nghiệp hoạt động.
3. I always feel relaxed and at peace when I'm in my comfort zone at home.
Tôi luôn cảm thấy thư giãn và bình yên khi ở trong khu vực thoải mái tại nhà.
4. The school has a designated drop-off zone for parents to safely unload their children in the morning.
Trường có khu vực giao hàng được chỉ định cho phụ huynh để an toàn cho việc thả con vào buổi sáng.
5. We are in the same time zone, so we should have no trouble scheduling our virtual meeting.
Chúng ta ở cùng múi giờ, vì vậy chúng ta không gặp khó khăn trong việc lên lịch cuộc họp trực tuyến của chúng ta.
6. The government has established a no-fly zone over the restricted military area.
Chính phủ đã thiết lập khu vực cấm bay trên khu vực quân sự hạn chế.