Some examples of word usage: zoom
1. I need to zoom in on this picture to see the details more clearly.
Tôi cần phóng to ảnh này để nhìn rõ các chi tiết hơn.
2. The camera can zoom up to 10x, allowing you to capture distant objects.
Máy ảnh có thể phóng lên đến 10x, giúp bạn chụp được các vật thể ở xa.
3. Let's zoom through this presentation so we can finish on time.
Hãy xem qua bài thuyết trình này nhanh để chúng ta có thể hoàn thành đúng giờ.
4. The car zoomed past us on the highway.
Xe ô tô vượt qua chúng tôi trên cao tốc.
5. I like to use the zoom feature on my phone to get a closer look at things.
Tôi thích sử dụng tính năng phóng to trên điện thoại của mình để nhìn gần hơn các vật thể.
6. The drone can zoom in on specific areas for surveillance purposes.
Chiếc drone có thể phóng to vào các khu vực cụ thể để mục đích giám sát.