Nghĩa là gì:
await
await /ə'weit/- ngoại động từ
- đợi, chờ đợi
- to await somebody: đợi ai
- to await a decision: chờ đợi sự quyết định
- để dự trữ cho, dành cho
- great honours await him: những vinh dự lớn đã dành sẵn cho anh ta, những vinh dự lớn đang chờ đợi anh ta
(one) can't wait Thành ngữ, tục ngữ
lie in wait
watch from hiding in order to attack or surprise someone The police decided to lie in wait for the bank robbers to appear at the bank.
wait a minute
pause for a short time, think about this, hold it Wait a minute. Before we visit Doris, let's phone her.
wait a sec
wait for a second, wait up Wait a sec, Mag. I'll be right there.
wait around
wait to see what will happen, hang around Let's wait around and see if the bird returns to its nest.
wait for the other shoe to drop
wait for the final step, wait for the conclusion, leave me hanging He said he'd make two changes. First, he resigned. I'm waiting for the other shoe to drop.
wait on customers
serve customers in a restaurant or store Please wait on the customers in the lounge. Take their orders.
wait on hand and foot
serve someone in every possible way, do everything for someone I always wait hand and foot on my sister when she comes to visit me.
wait on tables
(See wait on customers)
wait on you hand and foot
serve you, bring everything you want, suck up to Anna says she's tired of waiting on you hand and foot. She won't be your slave anymore.
wait up
wait for me, wait until I catch up Danny, wait up. I want to talk to you. (một) bất thể chờ đợi
Một người rất vui mừng hoặc háo hức về một điều gì đó sẽ xảy ra; sẽ rất khó cho một người để chờ đợi nó. Giai đoạn có thể được sử dụng như một phần của câu hoặc tự nó như một câu cảm thán. Tôi rất nóng lòng được gặp bạn và các cô gái — vừa quá lâu rồi! Hẹn gặp bạn vào ngày mai! Không thể chờ đợi! Mẹ bất thể chờ cho những bông hoa nở rộ và rực rỡ sân nhà .. Xem thêm: đợi bất thể chờ đợi (để làm điều gì đó)
rất háo hức, như thể bất thể chịu đựng đợi cho đến khi nó có thể làm một cái gì đó. Tôi rất vui vì vừa gần đến mùa hè - tui chỉ nóng lòng muốn đi bơi !. Xem thêm: chờ đợi bất thể chờ đợi
(cho một điều gì đó (xảy ra)) rất háo hức, như thể bất thể chịu đựng sự chờ đợi một điều gì đó xảy ra. Tôi rất háo hức cho ngày sinh nhật của tui sắp đến. Tôi bất thể chờ đợi .. Xem thêm: chờ đợi bất thể chờ đợi
Hãy rất háo hức, e sợ hoặc thiếu kiên nhẫn, như trong Chúng ta bất thể chờ đợi mùa bóng chày bắt đầu hoặc tui không thể chờ gặp bố - vừa một năm rồi. Mặc dù nghĩa đen của chuyện không thể chờ đợi (vì thiếu thời (gian) gian) vừa cũ hơn nhiều, nhưng cách sử dụng theo nghĩa bóng này chỉ có từ khoảng năm 1930. Xem thêm: chờ Tôi, anh ấy, v.v. bất thể ˈwait
, Tôi, anh ấy, v.v. khó có thể ˈwait
được sử dụng khi bạn nhấn mạnh rằng ai đó đang rất hào hứng về điều gì đó hay muốn thực hiện: Bọn trẻ bất khỏi háo hức chờ đón Giáng sinh đến. ♢ Tôi khó có thể chờ đợi để gặp lại anh ấy .. Xem thêm: chờ đợi. Xem thêm:
An (one) can't wait idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (one) can't wait, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (one) can't wait