wait on hand and foot Thành ngữ, tục ngữ
wait on hand and foot
serve someone in every possible way, do everything for someone I always wait hand and foot on my sister when she comes to visit me.
wait on hand and foot|foot|hand|wait
v. phr. To serve in every possible way; do everything for (someone). Sally is spoiled because her mother waits on her hand and foot. The gentlemen had a valet to wait on him hand and foot.
Compare: HAND AND FOOT. chờ đợi (ai đó) bằng tay và chân
Để yêu ai đó và làm tất cả thứ họ muốn. Tôi bất biết mối quan hệ của Tom và Jeremy có tốt đẹp không. Có vẻ như anh ấy luôn chờ đợi anh ấy bằng tay và chân. Tôi ghét cái cách Terrence chờ đợi tay chân của ông chủ — thật là một con cóc !. Xem thêm: và, chân, tay, tiếp tục, chờ đợi chờ một người bằng tay và chân
Hình. để phục vụ ai đó rất tốt, đáp ứng tất cả nhu cầu cá nhân. Tôi bất ngại mang cà phê cho bạn, nhưng tui không có ý định chờ đợi bạn. Tôi bất muốn bất cứ ai phải chờ đợi trên tay và chân của tôi. Tôi có thể tự lo cho bản thân .. Xem thêm: và, chân, tay, tiếp tục, chờ đợi bằng tay và chân
Làm tất cả tất cả thứ cho ai đó, phục vụ tất cả nhu cầu của ai đó, như ở mẹ cô ấy vừa luôn chờ đợi tay và chân của cô ấy. [Nửa đầu những năm 1300]. Xem thêm: và, chân, tay, tiếp, đợi chờ bằng tay và chân, để
Phục vụ tất cả nhu cầu của ai đó, hãy tham gia (nhà) một cách hết tình. Cách diễn đạt này thực sự rất cũ; một bản thảo của ca. 1330 nói rằng “Sche. . . được phục vụ hem hande và lễ hội. " Trong Người đàn bà trả hảo (1955) L. P. Hartley vừa viết, “Anh ta có tất cả thứ anh ta muốn và những người phục vụ luôn chờ đợi anh ta.”. Xem thêm: và, tiếp tục, chờ đợi. Xem thêm:
An wait on hand and foot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with wait on hand and foot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ wait on hand and foot