walk on air Thành ngữ, tục ngữ
walk on air
Idiom(s): walk on air
Theme: HAPPINESS
to be very happy; to be euphoric.
• Ann was walking on air when she got the job.
• On the last day of school, all the children are walking on air.
walk on air|air|on air|walk
v. phr., informal To feel happy and excited. Sue has been walking on air since she won the prize. His father's compliment left Jed walking on air.
Compare: ON CLOUD NINE, ON TOP OF THE WORLD. đi bộ trên bất
Để ở trong trạng thái hạnh phúc tột độ. Tôi vừa đi bộ trên sóng kể từ khi đính hôn! Xem thêm: air, on, airing airing on air
Hình. rất hạnh phúc; để được hưng phấn. Ann đang đi trên sóng khi cô ấy nhận được công việc. Vào ngày cuối cùng của năm học, tất cả trẻ em đều đang đi trên không. cô ấy vừa giành được giải thưởng giảng dạy. Thuật ngữ ẩn dụ này tương tự như cảm giác hạnh phúc khi trôi nổi. [Cuối những năm 1800] Xem thêm: trên không, trên, đi bộ đi bộ trên bất
cảm giác phấn chấn. 1977 Bernard MacLa Poor Secrets “Tôi chắc rằng bạn đang đi trên sóng,” mẹ tui nói với Paul trong đám cưới của anh ấy. Xem thêm: air, on, airing float / airing on ˈair
(không chính thức) hãy rất vui vì điều gì đó: Khi tui vượt qua kỳ thi sát hạch lái xe của mình, tui đã đi bộ trên bất trong nhiều ngày. Xem thêm: air, float , tiếp tục, đi bộ đi bộ trên bất
Để cảm giác phấn chấn. Xem thêm: trên không, tiếp tục, đi bộ đi bộ trên không, để
cảm giác cực kỳ vui vẻ. Cách diễn đạt gợi lên hình ảnh bồng bềnh, có lẽ (ban đầu) tương tự như một trời thần. John Keats, trong bài thơ lãng mạn "Isabella", mô tả hai người yêu nhau, "Chia tay họ dường như bước trên bất khí, Đôi hoa hồng bên chiếc aroma bị thổi bay chỉ để gặp lại nhau gần hơn." Xem thêm: on, walkXem thêm:
An walk on air idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walk on air, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walk on air