walk the floor Thành ngữ, tục ngữ
walk the floor
Idiom(s): walk the floor
Theme: WAITING
to pace nervously while waiting.
• While Bill waited for news of the operation, he walked the floor for hours on end.
• Walking the floor won't help. You might as well sit down and relax.
walk the floor|floor|walk
v. phr. To walk one direction and then the other across the floor, again and again; pace. Mr. Black walked the floor, trying to reach a decision. The sick baby had his mother walking the floor all night. Mrs. Black's toothache hurt so much that she got up and walked the floor. đi bộ trên sàn
Để tăng tốc độ tới lui, tới lui xung quanh phòng. Tôi rất lo lắng, đi bộ hàng giờ trên sàn nhà để chờ các bạn sĩ cập nhật về tình trạng của anh ấy. Tôi có thể nghe thấy anh ấy đi bộ trên sàn nhà khi anh ấy cố gắng đưa ra giải pháp cho vấn đề .. Xem thêm: tầng, đi bộ đi bộ trên tầng
Hình. để tăng tốc độ hồi hộp trong khi chờ đợi. Trong khi Bill chờ đợi tin tức về cuộc phẫu thuật, anh ấy vừa đi bộ hàng giờ liền trên sàn. Đi bộ trên sàn sẽ bất giúp ích gì. Bạn cũng có thể ngồi xuống và thư giãn. hoặc Đứa bé bị đau bụng, vì vậy cô ấy vừa đi bộ trên sàn nhà với anh ta cả đêm. . Xem thêm: nhà lầu, lối đi. Xem thêm:
An walk the floor idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with walk the floor, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ walk the floor