Nghĩa là gì:
silly
silly /'sili/- tính từ
- ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại
- to say silly things: nói điều ngớ ngẩn
- choáng váng, mê mẩn
- to knock somebody silly: đánh ai choáng váng
- to go silly over a woman: quá say mê một người đàn bà
- (từ cổ,nghĩa cổ) ngây thơ; đơn giản, giản dị; yếu đuối
- the silly season
- mùa bàn chuyện dớ dẩn (vào tháng 8, tháng 9, lúc báo chí thiếu tin phải bàn chuyện dớ dẩn)
- danh từ
- (thông tục) người ngờ nghệch, người ngớ ngẩn, người khờ dại
(oneself) silly Thành ngữ, tục ngữ
laugh yourself silly
laugh and laugh, laugh your head off One girl said something funny, and we laughed ourselves silly.
silly season
Idiom(s): silly season
Theme: TIME
the time of year, usually late in the summer, when there is a lack of important news and newspapers contain articles about unimportant or trivial things instead.
• It must be the silly season. There's a story here about peculiarly shaped potatoes.
• There's a piece on the front page about people with big feet. Talk about the silly season!
(chính mình) ngớ ngẩn
Đến trạng thái buồn cười hoặc bất mạch lạc. Thường được sử dụng với các động từ "cười" và "uống." Bộ phim đó thật vui nhộn! Chúng tui đã tự cười mình một cách ngớ ngẩn từ đầu đến cuối! A: "Ugh, tui cảm thấy rất kinh khủng sáng nay." B: "Cookies dai. Nếu bạn định uống một mình một cách ngớ ngẩn như vậy, thì đây là cái giá bạn phải trả.". Xem thêm: ngớ ngẩn - bản thân ngớ ngẩn
bất thể hành động theo lý trí vì làm điều gì đó quá mức. 1998 Time Out N.Y. Uống rượu một cách ngớ ngẩn ở quán bar dài hoặc ăn uống ở những chiếc bàn lớn ở phía sau. . Xem thêm: ngớ ngẩn. Xem thêm:
An (oneself) silly idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (oneself) silly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (oneself) silly