sing a different tune Thành ngữ, tục ngữ
sing a different tune
Idiom(s): sing a different tune AND sing another tune
Theme: BEHAVIOR - CHANGE
to change one's manner, usually from bad to good.
• When she learned that I was a bank director, she began to sing a different tune.
• You will sing a different tune as soon as you find out how right I am!
sing a different tune|a different tune|a new tune|
v. phr., informal To talk or act in the opposite way; contradict something said before. Charles said that all smokers should be expelled from the team but he sang a different tune after the coach caught him smoking.
Synonym: CHANGE ONE'S TUNE, DANCE TO ANOTHER TUNE.
Compare: LAUGH OUT OF THE OTHER SIDE OF ONE'S MOUTH. hát một giai điệu khác
Để thay đổi quan điểm, hành vi hoặc thái độ của một người, đặc biệt là đột ngột hoặc đột ngột. Anh ấy chưa bao giờ ủng hộ ứng cử viên chính trị đó, nhưng đột nhiên anh ấy hát một giai điệu khác. Tôi vừa từng rất hoài nghi về thế giới, nhưng kể từ khi sống sót sau vụ đắm xe đó, tui đã hát một giai điệu khác! Họ sẽ hát một giai điệu khác sau khi họ xem những gì chúng tui nghĩ ra .. Xem thêm: khác nhau, hát, điều chỉnh hát một giai điệu khác
và hát một giai điệu khácFig. để thay đổi cách cư xử của một người, thường là từ xấu sang tốt. (Gần tương tự như nhảy theo một giai điệu khác.) Khi cô ấy biết rằng tui là giám đốc ngân hàng, cô ấy bắt đầu hát một giai điệu khác. Bạn sẽ hát một giai điệu khác ngay khi bạn phát hiện ra tui đúng như thế nào !. Xem thêm: khác, hát, chỉnh hát một giai điệu khác
Ngoài ra, hãy hát một giai điệu khác. Xem thay đổi giai điệu của một người. . Xem thêm: khác nhau, hát, điều chỉnh hát một giai điệu khác
hoặc hát một bài hát khác
1. Nếu ai đó hát một giai điệu khác hoặc hát một bài hát khác, họ bày tỏ ý kiến trái ngược với ý kiến mà họ vừa bày tỏ cách đây một thời (gian) gian ngắn. Chỉ một tuần trước, Peters vừa khăng khăng rằng Bộ trưởng từ chức đột ngột, bất rõ lý do, anh ta đang hát một giai điệu khác. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó hát cùng một giai điệu hoặc hát cùng một bài hát, nghĩa là họ tiếp tục bày tỏ cùng quan điểm. Về cơ bản, chủ tịch vừa gửi tín hiệu rằng anh ấy sẽ tiếp tục hát đúng giai điệu mà anh ấy vừa hát.
2. Nếu tất cả người hát một giai điệu khác hoặc hát một bài hát khác, họ bày tỏ quan điểm khác nhau về cùng một chủ đề. Vấn đề không gia cư là rất nghiêm trọng và nó bất giúp ích gì khi hai cơ quan Chính phủ đang hát những bài hát khác nhau. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng tất cả người hát cùng một giai điệu hoặc hát cùng một bài hát, nghĩa là họ bày tỏ cùng quan điểm về điều gì đó. Cuối cùng cả nhóm vừa đoàn kết, tất cả đều hát cùng một giai điệu .. Xem thêm: hát khác, hát, điều chỉnh hát một giai điệu (hoặc bài hát) khác
thay đổi quan điểm hoặc thái độ của bạn đối với ai đó hoặc điều gì đó .. Xem cũng: khác nhau, hát, điều chỉnh hát khác ˈsong / ˈtune
(buộc phải thay đổi ý kiến của bạn): Anne nói rằng cô ấy muốn có một gia (nhà) đình lớn nhưng tui chắc chắn rằng cô ấy sẽ hát một giai điệu khác khi cô ấy vừa có một hoặc hai đứa con .. Xem thêm: khác nhau, hát, song, điệu. Xem thêm:
An sing a different tune idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with sing a different tune, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ sing a different tune