Nghĩa là gì:
chinatown
chinatown /'tʃainətaun/- danh từ
- khu Hoa-kiều (ở một số thành phố)
(out) on the town Thành ngữ, tục ngữ
Cabbagetown
a district in Toronto where European immigrants live Restaurants in Cabbagetown serve European food.
company town
a town dominated by one industry or company When the coal mine closed down the company town faced severe economic times.
Cowtown
"Calgary, Alberta; a town where cows are sold" The Calgary Stampede is the pride of Cowtown. Y'all come!
do the town
celebrate or party all over town On July 1, we'll do the town. We'll really celebrate.
get out of town
you are mistaken, do not expect us to believe you You saw a Martian? Get outa town! I don't believe it.
go downtown
have interecourse, go all the way If I go up to your room, it doesn't mean you can go downtown.
go to town
work fast or hard, do something with much energy They really went to town last night and finished painting the bedroom.
going to town
working or talking hard, protesting, sounding off One man was really going to town, speaking against taxes.
hit town
arrive in town It was 2 a.m. when we hit town.
out on the town
enjoying the city's entertainment On Saturday night, let's go out on the town and have a good time. (out) on the boondocks
Thăm quan một thị trấn hoặc thành phố trong một ngày hoặc buổi tối với mục đích có một khoảng thời (gian) gian thú vị, thường bằng cách ghé thăm các cơ sở khác nhau, chẳng hạn như nhà hàng, câu lạc bộ, v.v. Chúng tui đã đi thị trấn đêm qua cho sinh nhật của Valerie. Đó là lý do tại sao hôm nay chúng tui đều kiệt sức. Tôi vừa có một đêm trên thị trấn với những người bạn thân nhất của tui từ trường vào cuối tuần trước .. Xem thêm: on, boondocks out on the boondocks
Hình. tổ chức lễ kỷ niệm tại một hoặc nhiều đất điểm trong thị trấn. Tôi thực sự mệt mỏi. Tôi vừa ở ngoài thị trấn cho đến bình minh. Chúng tui đã đi chơi trên thị trấn để kỷ niệm ngày cưới của chúng tui .. Xem thêm: on, out, boondocks on the boondocks
Ngoài ra, out on the town. Theo đuổi tinh thần giải trí được cung cấp bởi một thị trấn hoặc thành phố, như trong Chúng tui đã đi ra ngoài thị trấn đêm qua. [Đầu những năm 1700]. Xem thêm: trên, thị trấn ngoài thị trấn
Nếu ai đó ở ngoài thị trấn, họ đang hết hưởng bản thân ở một nơi công cộng như quán bar, câu lạc bộ hoặc nhà hàng. Đó là thứ bảy và anh ấy sẽ thích ra ngoài thị trấn với một cô gái, bất phải làm chuyện .. Xem thêm: on, out, boondocks on the boondocks
hết hưởng những trò giải trí, đặc biệt là cuộc sống về đêm, của một thành phố hoặc thị trấn. bất trang trọng. Xem thêm: on, boondocks (out) on the ˈtown
(also a night (out) on the ˈtown / on the ˈtiles) (thân mật) ghé thăm các nhà hàng, câu lạc bộ, nhà hát, v.v. để giải trí, đặc biệt vào ban đêm: Để tổ chức một bữa tiệc sinh nhật, họ vừa đưa anh ấy ra ngoài thị trấn. ♢ Các sinh viên vừa đi một đêm trên gạch sau kỳ thi cuối cùng .. Xem thêm: trên, thị trấn trên thị trấn
Không chính thức Trong tinh thần theo đuổi các trò giải trí được cung cấp bởi một thị trấn hoặc thành phố .. Xem thêm: trên, thị trấn. Xem thêm:
An (out) on the town idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (out) on the town, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (out) on the town