Nghĩa là gì:
acinose
acinose- tính từ
- (y học) (thuộc) tuyến nang.
(right) under (one's) (very) nose Thành ngữ, tục ngữ
brown nose
try to please the manager, suck up to Some guys brown nose their way to success. But is it success?
cut off your nose to spite your face
make your problem worse, hurt yourself because you dislike yourself If you abuse drugs to forget a problem, you are cutting off your nose to spite your face.
hard nosed
"firm, tough; refusing to lower his price or standard" Ms. Bond is hard nosed. If you plagiarize, you fail the course.
have one's nose in something
unwelcome interest in something, impolite curiosity My boss always has his nose in other peoples' business so he is not very well-liked.
hold your nose
accept it but not like it, look the other way This plan is better than no plan, so hold your nose and vote for it.
keep your nose clean
stay out of trouble, toe the line Keep your nose clean, and you'll get out of prison sooner.
keep your nose to the grindstone
continue to work hard Keep your nose to the grindstone and you'll pass the final exam.
lead by the nose
make or persuade someone to do anything you want My sister has been leading her husband by the nose since they got married.
look down your nose at
look at a person as though he is not as good as you Just because he's rich he looks down his nose at us.
no skin off my nose
no bother to me, will not hurt me If he doesn't come to my party it's no skin off my nose. (phải) dưới (một) (rất) mũi
1. Ở một nơi dễ thấy hoặc dễ tìm. Tôi vừa tìm kiếm tất cả lời mời đó, và nó vừa ở ngay dưới mũi tui suốt thời (gian) gian qua! 2. Khi một người hiện diện về mặt vật lý. Tôi bất thể tin rằng một trong những nhân viên của tui đã làm sai lệch hồ sơ ngay dưới mũi tui .. Xem thêm: mũi (phải) dưới mũi (rất) của ai đó
1. Hình ngay trước mặt ai đó. Tôi nghĩ rằng tui đã đánh mất ví của mình, nhưng nó đang nằm trên bàn dưới mũi tôi. Làm thế nào mà Mary bất xem cuốn sách? Nó ở ngay dưới mũi cô ấy.
2. Hình. Trong sự hiện diện của ai đó. Tên trộm vừa lấy trộm chiếc ví của Jim ngay dưới mũi anh ta. Các đồ trang sức vừa bị đánh cắp từ dưới mũi của các nhân viên bảo vệ .. Xem thêm: mũi dưới mũi của một người
Ngay đó, nhìn một cách dễ hiểu, như trong Chìa khóa của bạn ở trên bàn, ngay dưới mũi của bạn. Biểu thức này nói chung là một lời nhắc nhở rằng một cái gì đó mà người ta bất thể tìm thấy thực sự đang ở đó. [c. 1600]. Xem thêm: mũi dưới mũi
THÔNG THƯỜNG Nếu điều gì đó, đặc biệt là một điều tồi tệ, xảy ra dưới mũi bạn, nó xảy ra trước mặt bạn hoặc ở rất gần bạn, và bạn bất nhận thấy hoặc bất thể làm gì để ngăn chặn nó. Tôi tin chắc rằng một thứ gì đó nham hiểm đang diễn ra ngay dưới mũi tôi. Rồi đột nhiên tui biết chuyện gì vừa xảy ra ở đây, ngay dưới mũi chúng tôi. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng ai đó lấy thứ gì đó từ dưới mũi của bạn, nghĩa là họ lấy trộm nó khi có mặt bạn hoặc ở rất gần bạn và bạn bất nhận thấy hoặc bất thể làm gì để ngăn chặn nó. Các tù nhân vừa lấy trộm nó từ dưới mũi của hai cảnh sát mặt đỏ .. Xem thêm: dưới mũi ai đó
(của một hành động) thực hiện một cách công khai và táo bạo, nhưng bất bị ai đó để ý hoặc nhận thấy kịp thời (gian) ngăn chặn nó. bất trang trọng. Xem thêm: mũi (phải) dưới ˈnose của ai đó
(thân mật)
1 rất gần với ai đó, mặc dù họ bất thể nhìn thấy nó: 'Chìa khóa xe ở đâu?' 'Ở đó, ngay dưới của bạn mũi. '
2 thường nói về một điều tồi tệ xảy ra trong một khoảng thời (gian) gian, nhưng bất ai để ý: Ăn trộm trong bếp vừa diễn ra ngay dưới mũi họ trong nhiều năm .. Xem thêm: mũi dưới mũi (của ai đó)
Nhìn một cách dễ hiểu: Các phím nằm ngay dưới mũi của bạn .. Xem thêm: mũi. Xem thêm:
An (right) under (one's) (very) nose idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (right) under (one's) (very) nose, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (right) under (one's) (very) nose