no way Thành ngữ, tục ngữ
No way!
Absolutely not! / Definitely not!
no way
no, do not try, it is not possible "When he told me to jump off the train, I said, ""No way, man."""
in no way
under no circumstances; never决不;并不
Your plan is in no way different from ours.你们的计划与我们的计划并没有什么不同。
He is in no way superior to me in knowledge.他在知识方面并不比我强。
She is in no way to blame.她完全不应该受责备。
no way|way
adv. Not at all; never; under no circumstances. Do you think I will do the house chores alone? No way! bất thể nào
1. Không có phương pháp hoặc thời cơ nào có thể xảy ra (rằng điều gì đó sẽ xảy ra). Không đời nào tui vượt qua lớp này. Tại sao tui nên thử? Không đời nào anh ta sẽ đánh một chọi một với tôi. Chỉ là bất có cách nào.2. Tuyệt cú đối không; bất có thời cơ. A: "Billy, làm ơn dỡ máy rửa bát cho tôi." B: "Không được! Đến lượt Janet." 3. Biểu hiện của sự ngạc nhiên trước một điều tích cực, có lẽ điều mà người ta đánh giá là khó xảy ra. A: "Jim vừa đạt điểm A trong bài kiểm tra cuối cùng của anh ấy!" B: "Không được! Đó là tin tuyệt cú vời!" Xem thêm: không, cách Không!
Inf. Không! Tôi tham gia (nhà) quân đội? Không đời nào! Cô ấy bất thể làm điều đó. Không thể nào! Xem thêm: bất bất thể nào
Ngoài ra, bất có cách nào cả. Chắc chắn là bất rồi; bất bao giờ. Ví dụ, Tôi bất thể quên những gì anh ấy vừa làm, hoặc Bạn có đi cùng không? -Không thể nào! hoặc Không có cách nào để ứng cử viên của chúng tui có thể thua cuộc. Cụm từ thông tục này có từ giữa những năm 1900, nhưng một trạng từ trước đó, ngày nay, có từ những năm 1300. Xem thêm: không, bất thể nào bất thể nào
INFORMALCOMMON Bạn có thể nói bất theo cách nào là một cách nhấn mạnh để nói không. Mike, bất đời nào tui chơi bài với anh vì tiền. Đó bất phải là cuộc sống mà Jack Hewitt định sống. Không thể nào! Xem thêm: không, bất thể nào bất thể nào
trong tất cả trường hợp; bất có gì. Không chính thứcXem thêm: không, cách ˌno ˈway
(không chính thức) chắc chắn là không; bất bao giờ: "Bạn có định ở lại trường sau khi bạn 16 tuổi không?" "Không thể nào. Tôi muốn kiếm chuyện làm. ”♢ Không đời nào tui lại nói chuyện với anh ấy! Xem thêm: không, cách Không!
cảm thán. Không! (So sánh điều này với Way!) She can’t do that. Không đời nào! Xem thêm: bất bất thể nào
Không chính thức Chắc chắn là không: Bạn có thích bộ phim đó không? —Không thể nào! Nó thật là nhàm chán. Sự khẳng định tương đối mới về sự bất tiềm thi này có từ những năm 1960 và có nguồn gốc từ Mỹ. Giọng lóng, nó có một số biến thể: vần bất theo cách nào, José và kiểu liệt kê bất theo cách, hình dạng hoặc hình thức. (Xem thêm ở bất kỳ cách nào, hình dạng hoặc hình thức nào). J. G. Vermandel vừa sử dụng nó trong Dine with the Devil (1970): “Không cách nào tui có thể làm nhanh hơn thế.” Xem thêm: không, cáchXem thêm:
An no way idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no way, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no way