(You) got it? Thành ngữ, tục ngữ
how goes it?|go|goes|how|how goes it
v. phr., interrog. How are you and your affairs in general progressing? Jim asked Bill, "how goes it with the new wife and the new apartment?"
what of it?
what of it?
Also, what's it to you? What does it matter? Also, how does it concern or interest you? For example, I know I don't need another coat but what of it?—I like this one, or What's it to you how many hours I sleep at night? The first term, a synonym of so what, dates from the late 1500s; the second, another way of saying “mind your own business,” dates from the early 1900s. (Bạn) hiểu chưa?
1. Bạn có hiểu và cùng ý tuân theo những gì tui vừa nói không? Thường được sử dụng ở cuối các mối đe dọa hoặc yêu cầu. Nếu tui bắt gặp bạn hút thuốc một lần nữa, tui sẽ giam giữ bạn trong ba tháng liên tục, bạn hiểu chưa? Từ nay, anh báo tin cho tui và một mình tôi, hiểu chưa? 2. Bạn có thể làm một nhiệm vụ cụ thể? Bạn hiểu chưa? Hay bạn cần giúp đỡ khi mang tất cả những chiếc túi đó? A: "Ugh, lại có điện thoại. Bạn hiểu chưa?" B: "Vâng. Chào buổi sáng, Ernst và Cộng sự. Làm cách nào để tui chuyển cuộc gọi của bạn?" Bạn hiểu rồi!
1. Inf. Tôi cùng ý với những gì bạn yêu cầu !; Bạn sẽ có được những gì bạn muốn! Bạn muốn một cái màu xanh lá cây? Bạn vừa hiểu! Cái này? Bạn vừa hiểu!
2. . Inf. Bạn đúng rồi! Điều đó trả toàn đúng! Bạn vừa hiểu! Đó là câu trả lời. Bạn hiểu rồi! hiểu rồi
xem bên dưới lấy. Bạn hiểu rồi!
1. cảm thán. Tôi cùng ý với những gì bạn yêu cầu !; Bạn sẽ có được những gì bạn muốn! Bạn muốn một cái màu xanh lá cây? Bạn vừa hiểu!
2. cảm thán. Bạn đúng rồi! Đó là câu trả lời. Bạn vừa hiểu! . Xem thêm:
An (You) got it? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (You) got it?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (You) got it?