what with Thành ngữ, tục ngữ
what with|what|with
prep. Because; as a result of. I couldn't visit you, what with the snowstorm and the cold I had. What with dishes to wash and children to put to bed, mother was late to the meeting.
Compare: ON ACCOUNT OF.
what with
what with
Taking into consideration, because of, as in What with all you have to carry, we should take a taxi. This usage replaced the earlier what for. [c. 1600] cái gì với
Do; bởi vì; đang xem xét (một cái gì đó). Tôi xin lỗi, nhưng tui không thể giúp bạn di chuyển vào cuối tuần này, điều gì với cái lưng tồi tệ của tui và tất cả. Điều gì xảy ra với cuộc kiểm toán IRS và áp lực từ các nhà đầu tư, tui không nghĩ chúng ta có thể xoay quanh các quỹ như vậy ngay bây giờ .. Xem thêm: cái gì cái gì với cái gì
vì cái gì. Những đứa trẻ ở nhà và bố mẹ tui đến ở, tui có quá nhiều chuyện phải làm. Gia đình Smith cảm giác khó khăn trong chuyện quản lý tài chính, điều gì xảy ra với chuyện ông Smith mất chuyện và bà Smith quá ốm để làm chuyện .. Xem thêm: cái gì với
Cân nhắc, bởi vì, như trong Với tất cả những gì bạn phải mang theo, chúng ta nên đi taxi. Việc sử dụng này thay thế cho những gì trước đó cho. [c. 1600]. Xem thêm: what what with
because of (thường được sử dụng để giới thiệu một số nguyên nhân của điều gì đó). 1990 Rosamund Clay Only Angels Forget Cô ấy có một cuộc sống khó khăn, điều gì vừa xảy ra khi cha tui bỏ học khi tui lên ba và để lại cô ấy bất một xu dính túi. . Xem thêm: cái gì cái gì với cái gì
(không chính thức) vì cái gì đó hoặc một loạt việc: Cái gì với thời (gian) tiết và cái chân xấu của tôi, tui đã bất ra ngoài trong nhiều tuần. ♢ Tôi bất có thời (gian) gian để ngồi xuống, cái này với cái khác .. Xem thêm: cái gì, cái gì cái gì với
Đang cân nhắc; bởi vì: Thật lạ là chúng tui không thể tìm thấy một chiếc taxi, điều gì với rất nhiều khách sạn gần đó .. Xem thêm: cái gì. Xem thêm:
An what with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with what with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ what with