Nghĩa là gì:
aboard
aboard /ə'bɔ:d/- phó từ
- trên tàu, trên boong tàu, trên thuyền, trên xe lửa; trên máy bay
- to go aboard: lên tàu, lên boong
- dọc theo; gần, kế
- close (hard) aboard: nằm kế sát
- to keep the land aboard: đi dọc theo bờ
- all aboard!: đề nghị mọi người lên tàu!
- to fall aboard of a ship: va phải một chiếc tàu khác
- giới từ
- lên trên (tàu thuỷ, xe lửa, máy bay...)
- to go aboard a ship: lên tàu
- to travel aboard a special train: đi du lịch trên một chuyến xe lửa đặc biệt
(as) stiff as a board Thành ngữ, tục ngữ
above board
legal, not hidden, not under the table, not underhanded Every action, every payment is above board. Customers respect that kind of honesty.
across the board
affecting all people, applies to everything We want a salary increase across the board - for all positions.
back to the drawing board
go back to start a project or idea from the beginning The boss doesn
boarding (hockey)
checking into the boards, chairman of the boards Boarding causes serious injuries to hockey players.
chairman of the boards (hockey)
a player who controls play along the boards In the 1970s Doug was chairman of the boards for the Hawks.
go by the boards
become less important, be neglected or omitted When he returned to school, his social life went by the boards.
go overboard
do it too much, go off the deep end He goes overboard if he likes a girl - buys her flowers every day.
on board
loaded on a vehicle, riding on a boat etc. Two thousand passengers were on board the ship to Canada.
sounding board
a person who listens to ideas or plans Cliff used Linda as a sounding board for his business plans.
board in
enclose or seal with boards;take one's meals at the place where one lives用板封闭;在住宿处搭伙
The entrance has been boarded in.入口处用板堵住了。
Mr.Smith has a bedroom in his house and boards in.史密斯先生在他家寄宿也在他家吃饭。 (as) cứng như một tấm ván
Rất thẳng, cứng hoặc bất linh hoạt. Được sử dụng để mô tả tư thế hoặc phong thái của một người nào đó. Cả lớp ngồi trên ghế cứng như ván trong giờ giảng của thầy hiệu trưởng. Anh ấy đứng cứng như ván sau khi tên mình được xướng lên, hồi hộp quá đi .. Xem thêm: board, cứng đơ cứng như ván
Ngoài ra, cứng như xi. Không linh hoạt, trang trọng cứng nhắc, bất uốn nắn, như trong Tấm vải này cứng như một tấm ván; chuyện gì vừa xảy ra với nó? hoặc Anh ta đứng đó, cứng đơ như một con xi-nê, bất muốn nhường một phân nào. Tấm ván trong cách ví von đầu tiên về độ cứng là một tấm gỗ; thứ hai, đen tối chỉ đến công cụ sắt được sử dụng để đẩy các khúc gỗ trong các đám cháy ngoài trời, có từ cuối những năm 1700. . Xem thêm: ván, cứng cứng như ván
Nếu bạn hoặc cơ thể cứng như ván, chứng tỏ bạn rất cứng. Bạn sẽ nhanh chóng đạt được sự linh hoạt với các bài tập này - ngay cả khi bạn cứng như ván ở buổi tập đầu tiên. Lưng dưới của anh ấy có cảm giác cứng như ván .. Xem thêm: ván, cứng (as) cứng như ván
(of things) rất cứng và khó bẻ cong hay cử động: Anh ấy để găng tay bên ngoài vào trong tuyết, và khi anh tìm lại chúng, chúng cứng như ván .. Xem thêm: ván, cứng cứng như ván
Cứng nhắc, bất linh hoạt. Cách ví von phổ biến này cho chuyện không bị uốn nắn đang thay thế đồ cứng trước đây như một chiếc xi, có thể là do hệ thống sưởi trung tâm vừa làm cho các công cụ lò sưởi như đồ chơi ít phổ biến hơn trong gia (nhà) đình. Stiff as a poker có từ thế kỷ thứ mười tám; nó vừa xuất hiện trong nhiều nguồn, chẳng hạn như “Cứng rắn như một ván bài” (George Colman, Jr., The Heir at Law, 1797). Trước đó vẫn còn cứng như một cây cọc (thế kỷ mười sáu), mà bây giờ vừa lỗi thời. . Xem thêm: ván, cứng. Xem thêm:
An (as) stiff as a board idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (as) stiff as a board, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (as) stiff as a board