board out Thành ngữ, tục ngữ
board out
take one's meal away from the place where one lives在外用膳
The boys are boarded out when their parents are abroad.孩子们在父母出国期间在外用膳。
Some of the teachers and staff members board out.有些住在学校的教职工在外搭伙。 lên tàu
Để gửi một người (thường là trẻ em) hoặc động vật đến tạm thời (gian) sống ở một nơi nào đó bất phải nhà của họ. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "board" và "out." Tôi lên xe hoa về nhà bố mẹ đẻ trong khi tui đi công tác. Tôi vừa phải đưa con chó của mình ra ngoài trước kỳ nghỉ tới Hawaii vì tui sẽ đi trong hai tuần .. Xem thêm: lên tàu, ra lên tàu (ai đó hoặc động vật) ra
để gửi ai đó hoặc một động vật đi để sống, tạm thời. (Thường được nói về một đứa trẻ trong độ tuổi đi học hoặc một con vật cưng.) Họ quyết định đưa Billy ra ngoài. Họ vừa lên tàu khi họ đang đi nghỉ .. Xem thêm: lên tàu, ra ngoài. Xem thêm:
An board out idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with board out, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ board out