(one's) name is mud Thành ngữ, tục ngữ
clear as mud
not understandable, confusing "Mr. Lee explained the formula. Then he said, ""Clear as mud, eh?"""
here's mud in your eye
here is a toast to you, drink up It's good to have a drink with you. Here's mud in your eye.
mudsling
insult, criticize The Liberal leader lost my vote when he began mudslinging.
name is mud
name is bad, name is not respected If you don't pay for the support of your child, your name is mud.
stick-in-the-mud
someone who is old-fashioned, someone who doesn
dummy mud
a stupid or dumb person
mud duck
an ugly person
muddle along
manage somehow好歹对付;得过且过;混日子
He muddled on without making any real effort.他得过且过,从不努力。
Oh,we muddle along,you know,though we are not rich.哦,你知道,我们虽不富裕,但凑合还过得去。
In our factory you see nobody muddling along.在我们厂里,你看不到混日子的人。
muddle along/on
manage somehow好歹对付;得过且过;混日子
He muddled on without making any real effort.他得过且过,从不努力。
Oh,we muddle along,you know,though we are not rich.哦,你知道,我们虽不富裕,但凑合还过得去。
In our factory you see nobody muddling along.在我们厂里,你看不到混日子的人。
muddle on
manage somehow好歹对付;得过且过;混日子
He muddled on without making any real effort.他得过且过,从不努力。
Oh,we muddle along,you know,though we are not rich.哦,你知道,我们虽不富裕,但凑合还过得去。
In our factory you see nobody muddling along.在我们厂里,你看不到混日子的人。Tên của (một người) là bùn
Nói về một người bị coi là bất có lợi, thường là vì danh tiếng của họ vừa bị hoen ố. Mặc dù có trước vụ đen tối sát Abraham Lincoln, cụm từ này thường được đánh giá là để chỉ Tiến sĩ Samuel Mudd, người vừa bị bỏ tù vì điều trị cho John Wilkes Booth sau khi Booth bắn Lincoln. Bây giờ nhân viên biết rằng tui là người đề xuất sa thải, tên tui là bùn. Tên của anh ta là bùn bây giờ anh ta bị kết tội tham ô trước từ công ty .. Xem thêm: bùn, tên tên của một người là bùn
Hình. một người đang gặp khó khăn hoặc bị làm nhục. Nếu tui không ký được hợp cùng này, tên tuổi của tui sẽ lấm lem. Tên anh ta là bùn kể từ khi anh ta làm vỡ bình pha lê .. Xem thêm: bùn, tên tên tui là bùn
xem dưới tên là bùn. . Xem thêm: bùn, tên tên là bùn, một người
Một người đang gặp rắc rối, bị thất sủng hoặc mất uy tín, như trong Nếu họ phát hiện ra tui đã làm vỡ nó, tên của tui sẽ là bùn, hoặc nếu ước tính của anh ta là trả toàn sai, tên của anh ta sẽ là bùn. Một giả thuyết phổ biến về nguồn gốc của biểu thức này bắt nguồn từ Tiến sĩ Samuel Mudd, một bác sĩ bị kết tội là kẻ chủ mưu sau khi ông ta làm gãy mắt cá chân của kẻ đen tối sát Tổng thống Lincoln, John Wilkes Booth. Nhưng cụm từ này được ghi nhận lần đầu tiên vào năm 1823, khi bùn là tiếng lóng để chỉ một kẻ ngu ngốc hoặc ngu ngốc, một cách sử dụng có từ đầu những năm 1700. Sau đó, thuật ngữ bùn chỉ đơn giản là đen tối chỉ đến sự mất uy tín. . Xem thêm: tên tên của ai đó là bùn
THÔNG TIN Nếu bạn nói rằng tên của ai đó là bùn, bạn có nghĩa là họ vừa nói hoặc làm điều gì đó khiến họ bất được lòng một nhóm người cụ thể. Tên tuổi của anh ấy vừa trở nên lấm lem tại Telegraph kể từ khi anh ấy rời đi để làm chuyện cho một tờ báo đối thủ. Lưu ý: Cụm từ này có thể đen tối chỉ Tiến sĩ Samuel Mudd. John Wilkes Booth, kẻ đen tối sát Abraham Lincoln, vừa bị gãy chân khi cố gắng chạy trốn và được bác sĩ Mudd chữa trị. Mặc dù Mudd bất biết bệnh nhân của mình vừa làm gì khi điều trị cho anh ta, anh ta vừa bị đưa vào tù và anh ta và gia (nhà) đình anh ta bị căm ghét trong nhiều năm. . Xem thêm: bùn, tên ai đó tên là bùn
ai đó thất sủng hoặc bất được ưa chuộng. Bùn bất chính thức là một thuật ngữ thông tục để chỉ những kẻ ngu ngốc từ đầu thế kỷ 18 đến cuối thế kỷ 19. 1998 Lần Chỉ vì tui hút vài điếu thuốc tệ hại mỗi giờ trong suốt 25 năm, tên tuổi của tui đã trở thành vũng bùn trong lĩnh vực kinh doanh bảo hiểm. . Xem thêm: tên bùn, tên của bạn, của anh ấy, v.v. Tên là ˈmud
(thân mật, thường là hài hước) được dùng để nói rằng ai đó bất được yêu thích hoặc nổi tiếng vì điều gì đó họ vừa làm: Tên của bạn sẽ là bùn ở nhà nếu bạn bất viết thư cho gia (nhà) đình sớm. ♢ Tên tui là bùn vào lúc này. Tất cả là do tui quên thanh toán hóa đơn điện thoại .. Xem thêm: bùn, tên tên là bùn, của
Một là mất uy tín. Thuật ngữ này rõ ràng có nguồn gốc từ Quốc hội Anh vào đầu thế kỷ 19, khi nó được sử dụng cho bất kỳ thành viên nào làm ô nhục bản thân, thông qua một bài tuyên bố thậm tệ hoặc thất bại nặng nề trong một cuộc bầu cử. (Vào thế kỷ thứ mười tám và mười chín, bùn là tiếng lóng để chỉ “một kẻ ngốc” hoặc “một kẻ ngu ngốc.”) Một số miêu tả cách sử dụng cho Tiến sĩ Samuel Mudd, người vừa giúp John Wilkes Booth trốn thoát sau khi đen tối sát Tổng thống Lincoln. Ngoài cách viết khác nhau, nguồn gốc này mang hơi hướng văn hóa dân gian. Trên thực tế, "bùn" được định nghĩa là một "kẻ ngu ngốc, ngớ ngẩn" trong từ điển tiếng lóng năm 1823, cũng cho biết "Và tên của anh ta là bùn" được phát âm sau một bài tuyên bố ngớ ngẩn. Thậm chí trước đó, "bùn" được định nghĩa là một kẻ ngốc hoặc cùng loại có đầu lâu (trong Địa ngục trần gian, 1703). Tuy nhiên, theo thời (gian) gian, ý nghĩa trở nên nhẹ nhàng hơn, chỉ đơn giản là biểu thị rằng ai đó vừa phạm phải một sai lầm tồi tệ .. Xem thêm: tên tên bạn là bùn
Một danh tiếng bị ô nhục. Từ nguyên dân gian sẽ cho rằng “bùn” thực sự là “Mudd”, như trong Tiến sĩ Samuel Mudd, bác sĩ bị bỏ tù vì âm mưu với John Wilkes Booth và sau đó điều trị cho Booth bị gãy chân sau vụ đen tối sát Lincoln. Tuy nhiên, cụm từ này vừa được ghi lại khoảng 20 năm trước khi Lincoln qua đời. Trên thực tế, một ý nghĩa ở thế kỷ 19 của “bùn” là một sự ngu ngốc (như trong tiếng kêu mộc mạc), bất phải là một biểu tượng tốt để gắn với tên tốt của bạn .. Xem thêm: bùn, tên. Xem thêm: