mug up Thành ngữ, tục ngữ
mug up
learn thoroughly,usually for an exam(考前)拼命强记;攻读
It's no use mugging up those formulas without mastering them.不掌握公式,光是强记是没有用的。
I've forgotten nearly everything that I mugged up for the.last exams.以前考试时强记的东西我现在已忘得差不多了。
He's mugging up history for the exam.他正在死记历史以应付考试。 nghiền ngẫm
Để làm ra (tạo) biểu cảm khuôn mặt ngớ ngẩn hoặc phóng đại, đặc biệt là khi được anchorage phim hoặc chụp ảnh. Tôi ước gì bạn sẽ bất bóp nghẹt nó như vậy mỗi khi tui cố gắng chụp ảnh của bạn. Tôi chỉ muốn có một bức ảnh mà tất cả người đều mỉm cười thật đẹp! Cô ấy thực sự vừa đánh cắp chương trình, ghi nhớ nó cho máy anchorage trong tất cả cảnh cô ấy tham gia (nhà) .. Xem thêm: mug, up mug up
1. Để nghiên cứu thông qua học thuộc lòng cường độ cao. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Vị giáo sư luôn nói với sinh viên của mình rằng bất nên quá e sợ trước các kỳ thi. Tôi vừa nghiền ngẫm toàn bộ con đường học lớn học của mình, nhưng bây giờ tui hầu như bất thể nhớ bất cứ điều gì tui đã học. Để ghi nhớ một cái gì đó. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "cốc" và "lên". Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Tất cả chúng tui nghiền ngẫm các dòng và đọc chúng như những con vẹt, mà bất bao giờ thực sự nghĩ về ý nghĩa của chúng. Tôi muốn giúp sinh viên của mình tìm hiểu cách ngôn ngữ thực sự được sử dụng, hơn là áp lực họ phải hiểu các quy tắc và thuật ngữ ngữ pháp chính xác .. Xem thêm: mug, up. Xem thêm:
An mug up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mug up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mug up