narrow down Thành ngữ, tục ngữ
narrow down
become narrow;become limited;reduce变窄;缩小;减少
The path has narrowed down a lot since I was last here.自我上次到这里以来,这条路已窄了许多。
The selection committee has narrowed down the original pile of applications to just these five.选拔委员会已把原来的一大堆申请书缩小到这5份了。
The whole question narrows down to who is going to pay for all the damage.整个问题只剩下该由谁来赔偿损失了。
They have narrowed the search down to this area of the town.他们已把搜查范围缩小到该市的这个地区。
narrow down|narrow
v. phr. To limit within very strict margins. Of the numerous applicants, the list has been narrowed down to just a few. thu hẹp
Để chia nhỏ số người hoặc sự vật trong danh sách xuống một số dễ quản lý hơn hoặc được chọn. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "hẹp" và "xuống". Chúng tui đã thu hẹp danh sách ứng viên của mình xuống chỉ còn ba ứng viên, nhưng sẽ rất khó để chọn từ họ. Hãy thu hẹp nó xuống chỉ những lựa chọn hàng đầu của chúng ta, nếu bất chúng ta sẽ bất bao giờ chọn một nơi để đến .. Xem thêm: thu hẹp, thu hẹp thu hẹp một cái gì đó (cho người hoặc vật)
để giảm danh sách tiềm năng từ nhiều đến một số ít được chọn. Chúng tui có thể thu hẹp sự lựa chọn xuống màu xanh lá cây hoặc màu đỏ. Chúng tui thu hẹp sự lựa chọn cho bạn hoặc Paul .. Xem thêm: thu hẹp, thu hẹp. Xem thêm:
An narrow down idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with narrow down, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ narrow down