(one) (has) never had it so good Thành ngữ, tục ngữ
a good arm
the ability to throw a baseball or football Doug is short, but he has a good arm. He's an excellent passer.
a good egg
a good-natured person, a good head Everybody likes Marsha. She's a good egg.
a good head
"friendly, generous person; a good egg" Sean is a good head. He'll help at the food bank.
a good sport
a person who is fair and friendly What a good sport! You never complain, even when you lose.
at a good clip
fast, at a high speed When you passed us you were going at a pretty good clip.
but good
completely, thoroughly, and how If somebody hurts her, she'll get revenge, but good!
curl up with a good book
sit down in a comfortable place and read a book On a cold and rainy day she likes to curl up with a good book.
damaged goods
abused, in poor condition One man described prostitutes as damaged goods.
deliver the goods
succeed in doing what is expected well He is the best manager that we have ever had. He knows how to deliver the goods.
did good
did well, did a good job, done good I watched you ride that horse - you did real good! (một) (chưa bao giờ có điều đó tốt như vậy
Một người chưa bao giờ có được nhiều thành công, thịnh vượng hay may mắn đến vậy. Những đứa trẻ ngày nay chưa bao giờ có được nó tốt như vậy, nhưng chúng vẫn phàn nàn về điều nhỏ nhất bất được như chúng muốn. Có chút điều chỉnh khi phải bắt đầu công chuyện sớm như vậy, nhưng nói thật là tui chưa bao giờ có nó tốt như vậy nên tui cũng bất bận tâm lắm .. Xem thêm: good, never (have) never accept it tốt như vậy
chưa bao giờ có nhiều may mắn như vậy. Không, tui không phàn nàn. Tôi chưa bao giờ có nó tốt như vậy. Mary hài lòng với công chuyện mới của mình. Cô ấy chưa bao giờ có nó tốt như vậy .. Xem thêm: tốt, chưa bao giờ chưa bao giờ có nó tốt như vậy, một
Một bây giờ tốt hơn chưa từng có trước đây, như trong cô ấy bất ngừng phàn nàn về công chuyện mới của mình, nhưng sự thật là cô ấy chưa bao giờ có được điều đó tốt như vậy. [Thông thường; nửa đầu những năm 1900]. Xem thêm: chưa bao giờ, một người chưa bao giờ có được điều đó tốt như vậy
chưa bao giờ được hưởng sự thịnh vượng như vậy. Cụm từ này có lẽ được đặt ra bởi George Meany, một nhà lãnh đạo công đoàn Mỹ thế kỷ 20, nhưng nó vừa được phổ biến ở Anh bởi người đứng đầu nhà nước đảng Bảo thủ Harold Macmillan, người vừa sử dụng nó trong một bài tuyên bố vào năm 1957 ... Xem thêm: tốt, bất bao giờ. Xem thêm:
An (one) (has) never had it so good idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with (one) (has) never had it so good, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ (one) (has) never had it so good