A Slap on the Wrist Thành ngữ, tục ngữ
give sb a slap on the wrist
Idiom(s): give someone a slap on the wrist AND slap someone on the wrist; slap someone's wrist
Theme: PUNISHMENT - LIGHT
to give someone a light punishment (for doing something wrong).
• The judge gave her a slap on the wrist for speeding.
• The judge should have done more than slap her wrist.
• They should do more than just slap his wrist.
get a slap on the wrist
Idiom(s): get a slap on the wrist
Theme: PUNISHMENT - LIGHT
to get a light punishment (for doing something wrong).
• He created quite a disturbance, but he only got a slap on the wrist.
• I thought I'd get a slap on the wrist for speeding, but I got fined $200.
• She had a slap on the wrist about that before.
A Slap on the Wrist
A very mild punishment. tát vào cổ tay
Hình phạt nhẹ hoặc cảnh cáo. Bill vừa không đi học muộn nhiều lần như vậy, vì vậy chỉ cần cho anh ta một cái tát vào cổ tay vì sự đi trễ của anh ta. Hầu hết tất cả người đều phẫn nộ khi cho rằng tập đoàn chỉ nhận một cái tát vào cổ tay sau khi vi phạm quá nhiều quy định .. Xem thêm: vào, tát, cổ tay một cái tát vào cổ tay
Một cái tát vào cổ tay là một hình phạt nhỏ hoặc khi ai đó được thông báo rằng họ vừa làm sai điều gì đó. Cô ấy vừa bị phạt một khoản trước nhỏ - một cái tát vào cổ tay thực sự. Nhưng ngoài vài cái tát vào cổ tay, Tướng quân bất bị trừng phạt. cổ tay từ thư ký của tui hôm nay vì rời khỏi vănphòng chốngquá lộn xộn .. Xem thêm: trên, tát, cổ tay. Xem thêm:
An A Slap on the Wrist idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with A Slap on the Wrist, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ A Slap on the Wrist