Ants in your pants Thành ngữ, tục ngữ
Ants in your pants
If someone has ants in their pants, they are agitated or excited about something and can't keep still. kiến trong quần / (của một người)
Cho biết một người bất thể ngồi yên, do lo lắng, dư thừa năng lượng hoặc thiếu kiên nhẫn. Cụm từ này thường được sử dụng với động từ "có". Hôm nay bọn trẻ thực sự có kiến trong quần, vì vậy tui sẽ đưa chúng ra sân chơi. A: "Tại sao Carrie lại bắt nhịp?" B: "Cô ấy đang đợi bác sĩ gọi, vì vậy cô ấy có kiến trong quần cả ngày.". Xem thêm: kiến, quần * kiến trong quần của một người
Hình. e sợ và kích động, (hình ảnh một ai đó đang rất khó chịu như thể có kiến trong quần. * Điển hình: get ~; accept ~; accord one ~.) Tôi luôn bị kiến trong quần trước khi kiểm tra. Tôi tự hỏi liệu tất cả các diễn viên có bị kiến trong quần của họ trước khi họ lên sân khấu hay bất .. Xem thêm: ant, blow kiến trong quần của (một người)
Tiếng lóng Một trạng thái bồn chồn nóng nảy .. Xem thêm: ant, blow con kiến trong quần của người ta
Cực kỳ bồn chồn, giật nảy mình. Ẩn dụ sống động này bất nghi ngờ gì vừa tồn tại nhờ đặc điểm vần điệu của nó, tương tự như sự đen tối chỉ vừa nâng cao trước thân của nó từ thế kỷ XVII, một làn gió (gadfly) trong một (es) của một người. Một số nhà văn thế kỷ 20 được đánh giá là đã phổ biến cụm từ này; trong số đó có George Kaufman và Moss Hart, trong The Man Who Came to Dinner (1939): “Tôi sẽ đuổi kiến ra khỏi chiếc quần dưới ánh trăng đó.” Sự sáo rỗng cũng làm phát sinh tính từ lóng như kiến, có nghĩa là bồn chồn hoặc nóng nảy. . Xem thêm: ant, pant. Xem thêm:
An Ants in your pants idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Ants in your pants, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Ants in your pants