Baker's dozen Thành ngữ, tục ngữ
Baker's dozen
A Baker's dozen is 13 rather than 12.
baker's dozen|baker|dozen
n., informal Thirteen. "How many of the jelly doughnuts, Sir? " the salesclerk asked. "Oh, make it a baker's dozen." một tá thợ làm bánh
Mười ba; một nhiều hơn một tá thông thường (12). Khi Jacob đến tiệm bánh để mua bánh rán cho văn phòng, anh ấy vừa chắc chắn có được một tá thợ làm bánh để có thể lén ăn một chiếc trên đường đi làm .. Xem thêm: tá baker's tá
13, như trong Cửa hàng bánh mì tròn mới luôn cung cấp cho bạn một tá thợ làm bánh. Nguồn gốc của thuật ngữ này đang bị tranh chấp. Một giả thuyết cho rằng trong thời (gian) kỳ bánh mì được bán theo trọng lượng, những người làm bánh bán quá trọng lượng cho khách hàng của họ bị phạt nặng, và vì lý do an toàn, họ sẽ bán mười ba ổ với giá mười hai. Một giả thuyết khác cho rằng những người kinh doanh mua bánh mì từ những người thợ làm bánh được luật pháp cho phép nhận mười ba ổ bánh với giá mười hai, ổ mười ba thay mặt cho chuyện cắt giảm lợi nhuận của họ. [Cuối những năm 1500]. Xem thêm: tá tá lả của thợ làm bánh
Mười ba. Nguồn gốc của thuật ngữ này là một đạo luật được Quốc hội Anh thông qua vào năm 1266, quy định chính xác một ổ bánh mì phải nặng bao nhiêu và áp dụng hình phạt nặng cho trọng lượng ngắn. Để tự bảo vệ mình, những người thợ làm bánh sẽ đưa cho khách hàng của họ mười ba ổ bánh thay vì mười hai ổ, và vào thế kỷ XVI, điều này được gọi là “một tá thợ làm bánh”. . Xem thêm: tá. Xem thêm:
An Baker's dozen idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Baker's dozen, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Baker's dozen