Beat someone to the draw Thành ngữ, tục ngữ
Beat someone to the draw
(USA) If you beat someone to the draw, you do something before they do. đánh bại (một) để rút thăm
Để làm, tìm hoặc trả thành điều gì đó nhanh hơn tiềm năng của một người. Một đen tối chỉ để rút vũ khí của một người trong một cuộc đấu tay đôi. Tôi vừa có một thời cơ trả hảo để ghi bàn, nhưng sau vệ của họ vừa đánh bại tui để gỡ hòa và cướp bóng đi. Tom vừa định trả lời câu hỏi của giáo viên thì bị Sally đánh cho hòa .. Xem thêm: beat, draw. Xem thêm:
An Beat someone to the draw idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Beat someone to the draw, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Beat someone to the draw