COLOR IN Thành ngữ, tục ngữ
COLOR IN
(separable) to fill with color (usually an outline)
" Max happily colored in the pictures in his textbook." tô màu
Để tô màu gì đó, như đường viền của các bức tranh trong sách tô màu. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "color" và "in". Con gái tui rất thích nghệ thuật, vì vậy chỉ cần đưa cho cô ấy bút màu và một cuốn sách tô màu, cô ấy sẽ tô màu trong tranh cả ngày. Tôi thích vẽ bằng bút chì và mực, nhưng tui không nghĩ nó sẽ đẹp như thế nào nếu tui tô màu vào .. Xem thêm: blush blush article in
để tô hoặc vẽ màu theo mẫu hoặc đường viền . Đây là một bản phác thảo. Please blush it in. Tô màu trong sketch, làm ơn .. Xem thêm: blush blush in
v. Để bao phủ trả toàn bề mặt giới hạn của thứ gì đó bằng màu: Trẻ tô màu vào đường viền của một cái cây bằng bút chì màu xanh lá cây. Chúng tui vạch ra giấy nến và tô màu cho nó.
. Xem thêm: màu sắc. Xem thêm:
An COLOR IN idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with COLOR IN, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ COLOR IN