Cat got your tongue? Thành ngữ, tục ngữ
Cat got your tongue?
Idiom(s): Cat got your tongue?
Theme: SILENCE
Why do you not speak?; Speak up and answer my question! (Folksy.)
• Answer me! What's the matter, cat got your tongue?
• Why don't you speak up? Cat got your tongue?
(Con mèo) vừa hiểu được lưỡi của bạn chưa?
Một câu hỏi hài hước nhắm vào một người bất nói nhiều hoặc ít nói. A: "Có chuyện gì vậy con trai? Con mèo bị mắc lưỡi à?" B: "Ồ, anh ấy chỉ ngại ngùng khi gặp những người mới, vậy thôi.". Xem thêm: cat (Có) Con mèo bị dính lưỡi của bạn?
Tại sao bạn bất nói gì? (Người lớn thường nói với trẻ con.) Ông từng làm tui kinh hãi, cả vì ông to và trông dữ tợn và vì ông thường chào tui bằng cách gầm lên, "Con mèo bị mắc lưỡi à?" Xin chào Lisa! Bạn khỏe không? Chồng bạn thế nào? Bạn có ngạc nhiên khi thấy tui không? Có chuyện gì vậy, con mèo vừa cắn được lưỡi của bạn chưa ?. Xem thêm: cat (has the) cat got your lưỡi?
(thân mật) tại sao bạn bất nói gì ?: What’s botheration - cat got your brand ?. Xem thêm: con mèo. Xem thêm:
An Cat got your tongue? idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Cat got your tongue?, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Cat got your tongue?