Clean slate Thành ngữ, tục ngữ
start off with a clean slate
Idiom(s): start (off) with a clean slate AND start (over) with a clean slate
Theme: BEGINNINGS - AGAIN
to start out again afresh; to ignore the past and start over again.
• I plowed under all last year's flowers so I could start with a clean slate next spring.
• If I start off with a clean slate, then I'll know exactly what each plant is.
• When Bob got out of jail, he started over with a clean slate.
start over with a clean slate
Idiom(s): start (off) with a clean slate AND start (over) with a clean slate
Theme: BEGINNINGS - AGAIN
to start out again afresh; to ignore the past and start over again.
• I plowed under all last year's flowers so I could start with a clean slate next spring.
• If I start off with a clean slate, then I'll know exactly what each plant is.
• When Bob got out of jail, he started over with a clean slate.
Clean slate
If you start something with a clean slate, then nothing bad from your past is taken into account.
clean slate|clean|slate
n. phr. A record of nothing but good conduct, without any errors or bad deeds; past acts that are all good without any bad ones. Johnny was sent to the principal for whispering. He had a clean slate so the principal did not punish him. Mary stayed after school for a week, and after that the teacher let her off with a clean slate.
Compare: TURN OVER A NEW LEAF. phương tiện chặn sạch
Một thời cơ để bắt đầu mới bất chấp những sai lầm hoặc vấn đề trong quá khứ. Tôi biết chúng tui đã có những khác biệt, nhưng tui muốn hàn gắn lại tình bạn của chúng tôi. Chúng ta có thể bắt đầu lại với một phương tiện sạch không? Tôi thực sự đánh giá cao bạn vừa cho tui một phương tiện chặn sạch sau khi tui thất bại trong bài kiểm tra đầu tiên đó .. Xem thêm: phương tiện chặn sạch, phương tiện chặn phương tiện chặn sạch
Một khởi đầu mới; một thời cơ khác sau khi xóa sạch tội hoặc nợ cũ. Thành ngữ này thường xuất hiện là lau sạch phiến đá. Ví dụ, ông chủ của Henry đảm bảo với anh ta rằng vấn đề vừa xong và anh ta có thể bắt đầu với một phiến đá sạch, hoặc Anh ta ước mình có thể lau sạch phiến đá, nhưng vừa quá muộn để cứu vãn mối quan hệ. Cụm từ này đen tối chỉ đến các bảng đá phiến mà trên đó các hóa đơn công chuyện ở trường hoặc quán rượu được ghi bằng phấn dễ lau. Kể từ năm 1850 hoặc lâu hơn, thuật ngữ này vừa được sử dụng theo nghĩa bóng, và nó vừa tồn tại từ lâu trong chuyện thực hành viết trên đá phiến. . Xem thêm: clean, slate a apple-pie ˈsheet / ˈslate
một bản ghi chép về công chuyện hoặc hành động của bạn, bất thể hiện bất kỳ lỗi lầm hay điều xấu nào mà bạn vừa làm: Ở trường mới, bạn sẽ bắt đầu với một sự sạch sẽ đá phiến. ♢ Họ vừa giữ sạch lưới trong trận đấu (= bất có bàn thắng nào được ghi vào lưới của họ) .. Xem thêm: sạch lưới, tờ, bảng xếp hạng. Xem thêm:
An Clean slate idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Clean slate, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Clean slate