Count sheep Thành ngữ, tục ngữ
Count sheep
If people cannot sleep, they are advised to count sheep mentally. đếm cừu
1. Thực hiện bất kỳ bài tập suy nghĩ lặp đi lặp lại hoặc đơn điệu nào như một phương tiện xoa dịu tâm trí để cố gắng đi vào giấc ngủ (chẳng hạn như phương pháp hỗ trợ giấc ngủ truyền thống là đếm cừu tưởng tượng). Bất cứ khi nào tui đi ngủ với tâm trí đua đòi, tui bắt mình đếm cừu cho đến khi chìm vào giấc ngủ. Nói cách khác, luôn bị tỉnh táo vào ban đêm hoặc bị mất ngủ. Thường dùng ở dạng liên tục. Sau khi mất việc, tui đã thức trắng đêm đếm cừu, cố tìm cách kiếm sống qua ngày .. Xem thêm: đếm, cừu đếm cừu
đếm cừu tưởng tượng nhảy qua hàng rào một con bởi một người đang cố gắng đưa mình vào giấc ngủ. 1977 Harvey Pitcher Khi cô Emmie ở Nga Bạn có biết rằng nếu bạn đếm cừu, thì chuyện xem cừu nhảy sẽ khiến bạn bị đuổi? . Xem thêm: đếm, đếm cừu đếm ˈsheep
tưởng tượng rằng những con cừu đang nhảy qua hàng rào và đếm chúng, như một cách để ngủ: Doug nhắm mắt và thử đếm cừu, nhưng anh ta vẫn bất thể ngủ đi .. Xem thêm: đếm, cừu. Xem thêm:
An Count sheep idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Count sheep, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Count sheep