Drive up Thành ngữ, tục ngữ
Drive up
force up the prices or costs: "The uncertainty in the markets is driving up labour costs." tăng tốc
1. động từ Để lái xe đến một nơi ở phía bắc vị trí hiện tại của một người. Tôi hiện đang sống ở Florida, nhưng tui thực sự lái xe đến New York vào cuối tuần này để thăm gia (nhà) đình. động từ Để lái một người đến một nơi ở phía bắc của vị trí hiện tại của một người. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "drive" và "up." Hiện tui đang sống ở Florida, nhưng cuối tuần này tui phải chở em gái đến New York. verb Để lái một chiếc xe cụ thể đến một nơi ở phía bắc so với vị trí hiện tại của một người. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "drive" và "up." Em gái tui gần đây vừa chuyển đến New York, vì vậy tui sẽ lái xe của cô ấy đến đó vào cuối tuần này. động từ Khi lái xe, để đến một điểm đến (và sau đó dừng lại). Tôi xin lỗi vì vừa không gặp bạn ở ngoài — tui không nghe thấy bạn lái xe lên. 5. tính từ Mô tả một cơ sở hoặc đất điểm có làn đường ngoài trời được thiết kế để phục vụ khách hàng ngồi trên xe hơi của họ. Trong cách sử dụng này, cụm từ thường được gạch nối. Ngân hàng đó có máy ATM mở rộng lớn không? Xem thêm: drive, up drive addition up
(đến một nơi nào đó) để chở ai đó đến một nơi ở cấp độ cao hơn hoặc đến một nơi ở phía bắc. Ralph chở Sally lên cabin. Anh ấy vừa định chở cô ấy lên vào tuần trước, nhưng bất thể .. Xem thêm: drive, up drive up
(to some place) to appear some abode in a car. Cô lái xe đến cửa và dừng lại. Sally lái xe lên và bấm còi .. Xem thêm: drive, up drive up
v.
1. Để đến một điểm đến trong một chiếc xe: Tôi đang đứng trước cửa nhà khi họ lái xe lên.
2. Để lái một chiếc xe lên phía trên, về phía bắc hoặc dọc theo con đường nào đó: Chúng tui đã lái xe lên núi. Xe cứu hỏa chạy trên đường phố.
3. Để lái một số phương tiện đi lên, lên phía bắc hoặc dọc theo con đường nào đó: Hãy lái chiếc xe tải đến Canada. Chúng tui đang lái chiếc xe thể thao mới của mình trên đường phố.
4. Nguyên nhân khiến một thứ gì đó tăng lên nhanh chóng: Nguồn cung dầu baron hiếm đang đẩy giá lên. Sự quan tâm đến đồ chơi mới vừa thúc đẩy doanh số bán hàng tăng lên.
. Xem thêm: drive, up. Xem thêm:
An Drive up idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Drive up, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Drive up