Every nook and cranny Thành ngữ, tục ngữ
Every nook and cranny
If you search every nook and cranny, you look everywhere for something. tất cả ngóc ngách (cũ)
Mọi bộ phận hoặc khu vực của một đất điểm nhất định, đặc biệt là những nơi khó nhìn hoặc khó tiếp cận. Mọi ngóc ngách trong ngôi nhà này nên phải sạch sẽ khi bà nội đến thăm. Có rất nhiều sách trong thư viện mà bạn có thể tìm thấy đủ thứ hay ho trong tất cả ngóc ngách cũ ở đó .. Xem thêm: and, cranny, every, alcove every ngách
Fig. tất cả nơi nhỏ, khuất hoặc những nơi có thể che giấu thứ gì đó. Chúng tui đã tìm kiếm những tấm vé ở tất cả ngóc ngách. Họ vừa mất. Không có gì phải nghi ngờ. Người trang trí vừa đặt hoa ở tất cả ngóc ngách .. Xem thêm: và, cranny, every, alcove every ngách
tất cả bộ phận hoặc khía cạnh của thứ gì đó .. Xem thêm: and, cranny, every, alcove (trong) tất cả ˌnook và ˈcranny
(không chính thức) ở khắp tất cả nơi; (ở) tất cả các bộ phận của một đất điểm: Tôi vừa xem xét tất cả ngóc ngách nhưng tui không thể tìm thấy nó. ♢ Cô ấy biết tất cả ngóc ngách của thành phố, vì vậy cô ấy là người dẫn đường trả hảo. Cả hai đều là những từ cổ hủ .. Xem thêm: and, cranny, every, alcove alcove and cranny, every
Every place, all over. Biểu thức này kết hợp giữa ngóc ngách, có nghĩa là một góc khuất kể từ thế kỷ mười bốn và cranny, nghĩa là một vết nứt hoặc kẽ hở từ thế kỷ mười lăm. Frederick Marryat vừa sử dụng nó trong Japhet in Search of a Father (1836): “Sau khi xem xét tất cả ngóc ngách mà họ có thể nghĩ ra.”. Xem thêm: và, mọi, ngóc ngách. Xem thêm:
An Every nook and cranny idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Every nook and cranny, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Every nook and cranny