Feather your own nest Thành ngữ, tục ngữ
Feather your own nest
If someone feathers their own nest, they use their position or job for personal gain. tổ lông (của người) (của riêng)
1. Để trang bị và làm đẹp cho nơi ở của một người. Bây giờ căn hộ vừa chính thức là của tôi, tui nóng lòng muốn xây tổ ấm của mình! 2. Để làm giàu cho bản thân bằng cách sử dụng ảnh hưởng hoặc vị trí của mình hoặc bằng trước của người khác. Tôi chắc chắn rằng anh ấy vừa tự làm lông cho tổ ấm của mình bằng số trước mà anh ấy được đánh giá là đã quyên lũy được để làm từ thiện .. Xem thêm: lông vũ, tổ lông của một người (riêng) tổ
1. Hình. Để trang trí và trang trí nội thất cho ngôi nhà của một người theo phong cách và sự thoải mái. (Ám chỉ những con chim lót tổ bằng lông vũ để làm cho chúng ấm áp và thoải mái.) Với cănphòng chốnggia đình mới và nhà bếp mở rộng, chúng dường như vừa làm tổ khá thoải mái.
2. Hình. Sử dụng quyền lực và uy tín để cung cấp cho bản thân một cách ích kỷ. (Đặc biệt là nói về các chính trị gia (nhà) sử dụng vănphòng chốngcủa họ để kiếm trước cho bản thân.) Thị trưởng dường như đang giúp đỡ tất cả người, nhưng cô ấy thực sự đang chăm nom tổ ấm của riêng mình. Chủ thầu xây dựng vừa dùng nhiều trước của công để làm lông cho tổ của mình .. Xem thêm: lông, tổ lông tổ
Giành lấy của cải cho mình, nhất là lợi dụng chức vụ, quyền lợi của người khác. Ví dụ, nhiều nhiệm vụ tư vấn mang lại lợi nhuận cho Bill vừa giúp anh có thể xây dựng tổ ấm của mình một cách khá thoải mái. Biểu hiện này đen tối chỉ những con chim đang làm tổ mềm để lấy trứng của chúng. [Giữa những năm 1500]. Xem thêm: vặt lông, làm tổ lông yến
Nếu ai đó vặt lông chim yến, tức là họ lợi dụng công việc, chức vụ của mình để kiếm được nhiều tiền, để có cuộc sống articulate túc. Mọi người dường như cảm giác rằng các chính trị gia (nhà) chỉ quan tâm đến chuyện giúp đỡ những người bạn giàu có của họ và vun vén cho tổ ấm của chính họ. Lưu ý: Biểu thức này được sử dụng để thể hiện sự từ chối. Lưu ý: Một số loài chim lót tổ của chúng bằng những chiếc lông mềm mà chúng lấy từ ngực của chính chúng hoặc hái từ mặt đất. . Xem thêm: lông, tổ lông tổ (của riêng bạn) làm tổ
kiếm tiền, thường là bất chính và bằng chi phí của người khác. Cụm từ này đề cập đến cách một số loài chim sử dụng lông vũ (của chúng hoặc của loài chim khác) để lót bên trong tổ của chúng. 1998 Spectator Nó sẽ bất giải quyết được một thứ chết tiệt nào ngoại trừ chuyện vặt lông những cái tổ của rất nhiều kẻ ăn cắp vặt và drudge đảng. . Xem thêm: lông vũ, tổ ấm lông vũ của bạn (của riêng bạn) ˈnest
làm cho bản thân giàu có hơn, đặc biệt là bằng cách tiêu trước cho bản thân mà đáng ra phải chi cho chuyện khác: Anh ta đang tự làm tổ của mình với chi phí của những người anh ta đáng lẽ phải giúp .. Xem thêm: lông, tổ tổ lông (của người ta)
Để trở nên giàu có bằng cách lợi dụng chức vụ của một người hoặc bằng cách sử dụng tài sản hoặc quỹ để lại trong lòng tin của một người .. Xem thêm : lông, tổ. Xem thêm:
An Feather your own nest idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Feather your own nest, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Feather your own nest