Game plan Thành ngữ, tục ngữ
Game plan
A game plan is a strategy. kế hoạch trò chơi
Một chiến lược được cân nhắc kỹ lưỡng. Kế hoạch trò chơi của tui để đảm bảo chuyện làm trong lĩnh vực của tui bao gồm chuyện đạt được nhiều kinh nghiệm thực tế nhất có thể và đạt được một vài chứng nhận nữa trước khi kết thúc năm .. Xem thêm: trò chơi, lập kế hoạch kế hoạch trò chơi
THƯỜNG GẶP Kế hoạch trò chơi của một người nào đó là những điều họ dự định làm để đạt được một mục tiêu cụ thể. Tôi chỉ đơn giản là bị mắc kẹt với kế hoạch trò chơi của mình. Tôi vừa luôn muốn trở thành một triệu phú ngay từ khi còn rất nhỏ. Nếu thành thật mà nói, tui đã bước vào tình huống này mà bất có kế hoạch chơi bold rõ ràng. Lưu ý: Trong bóng đá Mỹ, kế hoạch thi đấu là một chiến lược mà các cầu thủ và huấn luyện viên phát triển trước một trận đấu. . Xem thêm: game, plan bold plan
n. một kế hoạch hành động; một chương trình. (Từ thể thao.) Kế hoạch trò chơi cho cuộc bầu cử vừa bắt đầu hình thành. . Xem thêm: trò chơi, kế hoạch. Xem thêm:
An Game plan idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Game plan, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Game plan