Get Your Walking Papers Thành ngữ, tục ngữ
Get Your Walking Papers
Get fired from a job. nhận (của một người) giấy đi đường
Bị sa thải khỏi công chuyện hoặc bị ra lệnh rời đi hoặc chuyển đi từ một nơi khác. Sau khi xáo trộn tài khoản đó, tui sợ rằng mình sẽ lấy được giấy tờ đi đường của mình. Khi Bill về nhà trong tình trạng say xỉn đêm thứ 4 liên tiếp, cuối cùng anh ta cũng nhận được giấy đi bộ từ vợ .. Xem thêm: get, paper, walk. Xem thêm:
An Get Your Walking Papers idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Get Your Walking Papers, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Get Your Walking Papers