Give me a chance! Thành ngữ, tục ngữ
Fat chance!
This idiom is a way of telling someone they have no chance. cho (ai đó hoặc điều gì đó) một thời cơ
1. Để cho phép hoặc cấp cho ai đó thời cơ để làm điều gì đó. Nếu bạn cho tui một thời cơ, tui biết tui sẽ là một tài sản lớn của công ty. Dành thời (gian) gian để thử hoặc làm quen với ai đó hoặc điều gì đó trước khi đuổi chuyện họ hoặc người đó; để cung cấp cho ai đó hoặc một cái gì đó một sự cân nhắc công bằng và kỹ lưỡng trước khi đưa ra phán xét. Nào, hãy cho Matt một thời cơ - anh ấy thực sự là một chàng trai tốt. Bạn chỉ mới làm công chuyện mới ba ngày, vì vậy bạn nên cho nó thời cơ trước khi đưa ra bất kỳ quyết định quyết liệt nào. Xem thêm: thời cơ, hãy cho Hãy cho tui thời cơ!
1. Hãy cho tui một thời cơ để làm điều gì đó! Mary: Tôi chỉ biết là tui có thể làm được. Ôi, hãy cho tui một thời cơ! Sue: Được rồi. Chỉ một thời cơ nữa thôi. Bob: Bạn có nghĩ rằng bạn có thể làm được không? Jane: Ồ, tui biết tui có thể. Chỉ cần cho tui một thời cơ!
2. Hãy cho tui một thời cơ công bằng và đủ thời (gian) gian để trả thành nhiệm vụ. Alice: Nào! Tôi cần thêm thời (gian) gian để trả thành bài kiểm tra. Cho tui một thời cơ! Giáo viên: Mười phút nữa có giúp được gì không? Bob: Bạn vừa bỏ lỡ điều đó! Bill: Bạn vừa di chuyển nó! Không có cách nào tui có thể đánh nó. Cho tui một thời cơ! Giữ yên! Xem thêm: giveLearn more:
An Give me a chance! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Give me a chance!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Give me a chance!