Glass ceiling Thành ngữ, tục ngữ
Glass ceiling
The glass ceiling is the discrimination that prevents women and minorities from getting promoted to the highest levels of companies and organisations. trần kính
Sự phân biệt đối xử có hệ thống (được ví như một rào cản vật lý) đối với một số nhóm nhất định tại nơi làm việc, đặc biệt là phụ nữ, ngăn cản họ thăng tiến. Nhiều người cho rằng trần kính còn tại trong ngành công nghệ vì bất có nhiều phụ nữ nắm giữ các vị trí nổi bật trong lĩnh vực này .. Xem thêm: trần kính, trần kính
Một rào cản phân biệt đối xử chưa được thừa nhận để thăng tiến, đặc biệt là đối với phụ nữ và thiểu số. Ví dụ, Harriet biết cô ấy sẽ bất bao giờ được thăng chức - cô ấy sẽ bất bao giờ vượt qua được trần nhà bằng kính. [Những năm 1980]. Xem thêm: trần kính trần kính
THÔNG THƯỜNG Nếu nói về trần kính có nghĩa là ý kiến và thái độ ngăn cản tất cả người, đặc biệt là phụ nữ, được giao những công chuyện quan trọng nhất. Ở tuổi 43, bà trở thành nữ sĩ quan cấp cao nhất đất nước, chỉ để nhận ra rằng bà vừa chạm trần nhà bằng kính. Một nữ thẩm phán cuối cùng vừa thành công trong chuyện xuyên thủng trần kính vào Tòa phúc thẩm, tòa án cao nhất nhì xứ .. Xem thêm: trần, kính trần kính
Một rào cản không hình cho sự thăng tiến. Thuật ngữ này ra đời trong phong trào phụ nữ những năm 1970, khi rõ ràng rằng trong nhiều tổ chức và doanh nghiệp, sự phân biệt đối xử vừa ngăn cản phụ nữ và thiểu số thăng tiến vượt quá một điểm nhất định. Nó đang trên đường đến khuôn khổ .. Xem thêm: trần nhà, kính. Xem thêm:
An Glass ceiling idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with Glass ceiling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ Glass ceiling