God rest his soul Thành ngữ, tục ngữ
God rest his soul
(See rest his soul)
rest his soul (God rest his soul)
"may his soul rest in peace; I hope his soul is peaceful" I remember when Jock Reynolds (rest his soul) saved Pete's life. (Chúa) hãy yên nghỉ linh hồn của anh ấy / cô ấy / họ
Cầu mong người này tìm thấy bình yên ở thế giới bên kia. Cha thân yêu của con, Chúa hãy yên nghỉ linh hồn, vừa làm chuyện cả đời để chúng con có những thời cơ mà cha chưa bao giờ có được khi lớn lên. Bà tui mới qua 59 tuổi, hãy yên nghỉ linh hồn .. Xem thêm: hãy yên nghỉ, linh hồn Chúa ơi hãy yên nghỉ cho ông ấy / bà ấy body
, Chúa cho ông ấy / bà ấy yên nghỉ
(cổ hủ , được nói) được sử dụng để thể hiện sự tôn trọng khi bạn đang nói về một người nào đó vừa chết: Ông tôi, Chúa cho linh hồn của ông yên nghỉ, sẽ bất bao giờ nghĩ đến chuyện ra khỏi nhà mà bất có bộ đồ và cà vạt ... Xem thêm: chúa ơi, hãy yên nghỉ, linh hồn. Xem thêm:
An God rest his soul idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with God rest his soul, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ God rest his soul