reject out of hand Thành ngữ, tục ngữ
reject out of hand
reject without thinking, throw away quickly If the apples aren't from B.C. he rejects them out of hand. từ chối (ai đó hoặc điều gì đó) ngoài tầm tay
1. Để loại bỏ, từ chối hoặc từ chối ai đó hoặc điều gì đó ngay lập tức mà bất cần thảo luận hoặc cân nhắc kỹ lưỡng. Cô ấy cứng đầu đến nỗi cô ấy vừa từ chối lời đề nghị của tôi. Chúng tui muốn thử một số phương pháp điều trị thay thế. Chúng hơi khác thường, nhưng xin đừng từ chối chúng. Công ty vừa từ chối tui vì tui không có bất kỳ kinh nghiệm làm bánh nào trước đây. Từ chối nhận ai đó làm bạn bè, người thân hoặc người thân mà bất cần thảo luận hoặc cân nhắc kỹ lưỡng. Bà tui đã từ chối tui khi tui coi tui là người cùng tính. Nếu ai đó từ chối bạn với tư cách là bạn của họ chỉ vì những gì bạn tin tưởng, thì người đó bất phải là một người bạn thực sự để bắt đầu .. Xem thêm: hand, of, out, từ chối từ chối ai đó hoặc điều gì đó bàn tay
để từ chối ai đó hoặc điều gì đó mà bất có bất kỳ suy nghĩ hoặc nghiên cứu nào. Fred trái ngược đến mức họ vừa từ chối anh ta khi tên của anh ta được đưa ra cho một vị trí ủy ban .. Xem thêm: tay, của, ra, từ chối. Xem thêm:
An reject out of hand idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with reject out of hand, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ reject out of hand